Thông tin chung về Trường Đại học Công nghiệp Chiết Giang

– Tên tiếng Trung 浙江工业大学
– Tên tiếng Anh : Zhejiang University Of Technology
– Tên tiếng Việt : Đại học Công nghiệp Chiết Giang
– Khu vực : Chiết Giang
– Mã trường khi xin HB 10337
– Địa chỉ website : http://www.iec.zjut.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

Đại học Công nghiệp Chiết Giang (Zhejiang University Of Technology) là một trường đại học tọa lạc tại tỉnh Chiết Giang, nằm ở phía đông Nam Trung Quốc. Đại học Công nghiệp Chiết Giang không chỉ cung cấp các khóa học về kỹ thuật mà còn cung cấp một loạt các ngành như khoa học, nghệ thuật tự do, luật, nông nghiệp, triết học, kinh tế, khoa học dược, quản lý, giáo dục và nghệ thuật và với phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và chương trình đào tạo sau tiến sĩ.

Dưới đây là một số điểm nổi bật về Đại học Công nghiệp Chiết Giang:

  1. Chương trình đào tạo: Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng từ cử nhân đến sau đại học, bao gồm công nghệ thông tin, kỹ thuật cơ khí, điện tử, quản lý kinh doanh, và nhiều lĩnh vực khác.
  2. Nghiên cứu và phát triển: Đại học Công nghiệp Chiết Giang cũng đã đóng góp đáng kể vào nghiên cứu và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghiệp và kỹ thuật. Trường đã thành lập nhiều trung tâm nghiên cứu và viện nghiên cứu để thúc đẩy sáng tạo và đổi mới trong các lĩnh vực quan trọng.
  3. Cơ sở vật chất: Trường có một cơ sở vật chất hiện đại với các phòng thí nghiệm, thư viện, phòng máy tính và các trang thiết bị tiên tiến để hỗ trợ quá trình học tập và nghiên cứu của sinh viên và giảng viên.
  4. Quốc tế hóa: Đại học này đã tạo ra các chương trình hợp tác quốc tế với nhiều trường đại học và tổ chức nghiên cứu trên khắp thế giới để tạo điều kiện cho sinh viên có cơ hội tham gia vào môi trường học tập quốc tế và nắm bắt kiến thức và kỹ năng quốc tế.

Hiện tại, Đại học Công nghiệp Chiết Giang có khoảng 30.000 sinh viên toàn thời gian, bao gồm 6.541 sinh viên sau đại học và 363 ứng viên Tiến sĩ. Hiện có hơn 800 sinh viên quốc tế đến từ nhiều quốc gia đang theo học. Trường có 3.200 cán bộ, trong đó hơn 390 giáo sư, 880 phó giáo sư và 790 người có trình độ Tiến sĩ. Trường có khoảng 20 chương trình tiến sĩ, 120 chương trình sau đại học và 60 chương trình đại học. Thư viện của trường Đại học Công nghiệp Chiết Giang rộng 60.000 mét vuông của nó chứa hơn 5,3 triệu đầu sách (bao gồm sách điện tử)

Để tạo điều kiện thuận lợi hơn cho việc trao đổi và hợp tác quốc tế, Trường đã thiết lập quan hệ đối tác với hơn 50 trường đại học từ Mỹ, Anh, Pháp, Đức, Nhật, Bỉ, Úc, Nga, Hàn Quốc, Hà Lan, Thụy Điển, Áo, v.v. trao đổi học thuật, nghiên cứu khoa học và hợp tác. Đặc biệt, trường có nhiều xuất học bổng giá trị cho sinh viên Quốc tế.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ

Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
  • Khối chuyên ngành về Kinh Tế – Tài Chính và Quản Lý
  • Khối chuyên ngành về Truyền Thông
    程序
    持续时间(年)
    教学语言
    学费(人民币/学年)
    药店
    4
    英语
    18800
     中国语言文学
    4
    中国人
    16200
     广告
    4
    中国人
    16200
     广播电视
    4
    中国人
    16200
     生物技术
    4
    中国人
    16200
    国际经济与贸易(中国商务)
    4
    英语
    18800
    国际经济贸易
    4
    英语
    18800
     国际经济贸易
    4
    中国人
    16200
    金融
    4
    英语
    18800
     金融
    4
    中国人
    16200
     信息管理与信息系统
    4
    中国人
    16200
     工程管理
    4
    中国人
    16200
    商业管理
    4
    英语
    18800
     商业管理
    4
    中国人
    16200
     财务管理
    4
    中国人
    16200
     机器人工程
    4
    中国人
    16200
    土木工程
    4
    英语
    18800
     食品科学与工程
    4
    中国人
    16200
     生物工程
    4
    中国人
    16200
     能源与环境系统工程
    4
    中国人
    16200
    软件工程
    4
    英语
    18800
     软件工程
    4
    中国人
    16200
    计算机科学与技术
    4
    英语
    18800
     计算机科学与技术
    4
    中国人
    16200
    机械工业
    4
    英语
    18800
     机械工业
    4
    中国人
    16200
     过程装备与控制工程
    4
    中国人
    16200
     车辆工程
    4
    中国人
    16200
    环境工程
    4
    英语
    18800
    药学工程
    4
    英语
    18800
    化学工程与工艺
    4
    英语
    18800
     工业工程(工程)
    4
    中国人
    16200
    电气工程与自动化
    4
    英语
    18800
     高分子材料与工程
    4
    中国人
    16200
     材料科学与工程
    4
    中国人
    16200
     物流工程(工程)
    4
    中国人
    16200

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC QUỐC TẾ A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657