Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Bột Hải
– Tên tiếng Trung | : | 渤海大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Bohai University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Bột Hải |
– Khu vực | : | Liêu Ninh |
– Mã trường khi xin HB | : | 10167 |
– Địa chỉ website | : | http://www.bhu.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
Trường Đại học Bột Hải được thành lập vào tháng 2 năm 1950, là trường đại học tổng hợp được chính quyền tỉnh Liêu Ninh tài trợ, tọa lạc tại thành phố Cẩm Châu, tỉnh Liêu Ninh ở Trung Quốc, một thành phố lịch sử và văn hóa nổi tiếng trên bờ biển Bột Hải.
Trường có diện tích hơn 2.000 mẫu, với tổng diện tích xây dựng là 600.000 mét vuông. Có 17 học viện, 46 chuyên ngành tuyển sinh đại học, 16 điểm cấp bằng thạc sĩ ngành bậc một và 6 điểm cấp bằng thạc sĩ chuyên nghiệp, bao gồm kinh tế, luật, giáo dục, văn học, lịch sử, triết học, khoa học, kỹ thuật. Có hơn 21.000 sinh viên chính quy, học viên cao học. Trường có hơn 1.300 giáo viên, trong đó có gần 200 giáo sư và gần 500 tiến sĩ.
Trường đã thiết lập quan hệ giao lưu và hợp tác với 23 cơ sở giáo dục đại học và các tổ chức giáo dục tại Hoa Kỳ, Đức, Anh, Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, Nga, Kazakhstan, Pakistan, Burundi, Việt Nam và các nước khác. Là cơ sở đào tạo được ủy thác cho sinh viên quốc tế du học Trung Quốc theo học bổng của Chính phủ Trung Quốc, trường đã tiếp nhận sinh viên quốc tế từ 40 quốc gia và vùng lãnh thổ đến học tập tại trường, trao đổi học giả thuyết trình, tuyển chọn những giáo viên trẻ trung và xuất sắc.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
13000
|
新闻学
|
4
|
汉语
|
13000
|
英语
|
4
|
汉语
|
13000
|
日语
|
4
|
汉语
|
13000
|
法语
|
4
|
汉语
|
13000
|
历史学
|
4
|
汉语
|
13000
|
物理学
|
4
|
汉语
|
13000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
13000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
13000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
13000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
13000
|
物流管理
|
4
|
汉语
|
13000
|
旅游管理
|
4
|
英语
|
13000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
13000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
13000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
13000
|
工商管理
|
4
|
英语
|
13000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
13000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
13000
|
食品质量与安全
|
4
|
汉语
|
13000
|
食品科学与工程
|
4
|
汉语
|
13000
|
物联网工程
|
4
|
汉语
|
13000
|
软件工程
|
4
|
英语
|
13000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
13000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
13000
|
微电子科学与工程
|
4
|
汉语
|
13000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
13000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
英语
|
13000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
13000
|
法学
|
4
|
汉语
|
13000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường