Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Sư phạm An Sơn
– Tên tiếng Trung | : | 鞍山师范学院 |
– Tên tiếng Anh | : | Anshan Normal University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Sư phạm An Sơn |
– Khu vực | : | An Sơn Liêu Ninh |
– Mã trường khi xin HB | : | 10169 |
– Địa chỉ website | : | http://web.asnc.edu.cn/ws/index.html |
Giới thiệu tổng quan về trường
Trường Đại học Sư phạm An Sơn tọa lạc tại thành phố An Sơn, tỉnh Liêu Ninh ở Trung Quốc. Trường được thành lập vào năm 1958.
Trường hiện có 3 khu học xá, diện tích 750.000 mét vuông, với diện tích 200.000 mét vuông dành cho giảng dạy, nghiên cứu khoa học và không gian hành chính. Có 14 chi nhánh trung học, 4 khoa giảng dạy và nghiên cứu công lập, và 1 trường trung học cơ sở trực thuộc.
Trường hiện có 7 ngành tuyển sinh đào tạo thạc sĩ giáo dục mầm non và giảng dạy các môn học (ngôn ngữ, toán, tư tưởng và chính trị, hóa học, tiếng Anh, vật lý). Có 49 chuyên ngành đại học toàn thời gian và 45 chuyên ngành dạy chuyên ngành khác. Trường hiện có 1.200 giảng viên và gần 20.000 sinh viên thuộc nhiều loại khác nhau.
Tính đến nay, trường đã thiết lập quan hệ hữu nghị và hợp tác với hơn 80 trường đại học và hơn 20 cơ sở giáo dục và nghiên cứu khoa học tại hơn 20 quốc gia và khu vực trên thế giới, đồng thời thực hiện các hoạt động giao lưu và hợp tác tuyển dụng từ Hoa Kỳ , Nga, Ba Lan. Có hơn 5.000 sinh viên nước ngoài đến từ Áo, Hàn Quốc, Nhật Bản, Tây Ban Nha, Ukraine, Kyrgyzstan, Kazakhstan, Việt Nam và các quốc gia khác đã theo học tại Trường.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Nghệ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
音乐表演
|
4
|
汉语
|
21000
|
书法学
|
4
|
汉语
|
21000
|
汉语言
|
4
|
汉语
|
14000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
14000
|
英语
|
4
|
汉语
|
14000
|
西班牙语
|
4
|
汉语
|
14000
|
日语
|
4
|
汉语
|
14000
|
休闲体育
|
4
|
汉语
|
21000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
14000
|
酒店管理
|
4
|
汉语
|
14000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
14000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường