Thông tin chung về Trường Đại học Dân tộc Nội Mông Cổ

 

– Tên tiếng Trung : 内蒙古民族大学
– Tên tiếng Anh : Inner Mongolia University For The Nationalities
– Tên tiếng Việt : Đại học Dân tộc Nội Mông Cổ
– Khu vực : Khu tự trị Nội Mông Cổ
– Mã trường khi xin HB : 10136
– Địa chỉ website : http://iec.imu.edu.cn

Giới thiệu tổng quan về trường

  • Đại học Dân tộc Nội Mông Cổ nằm ở Hohhot, thủ phủ của khu tự trị Nội Mông của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa của Trung Quốc, thành lập vào năm 1957, là cơ sở xây dựng trọng điểm quốc gia “Dự án 211”
  • Trường hiện có 26 học viện với 30,305 sinh viên các loại.
  • Các ngành học bao gồm hạng mục chính: triết học, kinh tế, luật, văn học, lịch sử, khoa học, kỹ thuật, nông nghiệp, quản lý và nghệ thuật. Hiện nay có 87 chuyên ngành đại học.
  • Đại học Dân tộc Nội Mông Cổ hiện nay đã tiếp nhận hơn 3.000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 40 quốc gia và vùng lãnh thổ ở 5 châu lục, trường hiện có hơn 800 sinh viên đến từ hơn 30 quốc gia ở Châu Á, Châu Âu, Châu Mỹ và Châu Phi.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
  • Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
  • Ngành Truyền thông
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 哲学
4
汉语
12000
 汉语言文学
4
汉语
12000
 汉语国际教育
4
汉语
12000
 新闻学
4
汉语
12000
 编辑出版学
4
汉语
12000
 英语
4
汉语
12000
 日语
4
汉语
12000
 俄语
4
汉语
12000
 文物与博物馆学
4
汉语
12000
 历史学
4
汉语
12000
 应用物理学
4
汉语
13600
 物理学
4
汉语
13600
 生物科学
4
汉语
13600
 生物技术
4
汉语
13600
 生态学
4
汉语
13600
 应用化学
4
汉语
13600
 化学
4
汉语
13600
 大气科学
4
汉语
13600
 国际经济与贸易
4
汉语
13600
 经济学
4
汉语
13600
 金融学
4
汉语
13600
 金融工程
4
汉语
13600
 旅游管理
4
汉语
12000
 管理科学
4
汉语
13600
 行政管理
4
汉语
12000
 土地资源管理
4
汉语
12000
 劳动与社会保障
4
汉语
12000
 公共事业管理
4
汉语
12000
 市场营销
4
汉语
13600
 会计学
4
汉语
13600
 工商管理
4
汉语
13600
 财务管理
4
汉语
13600
 电子商务
4
汉语
13600
 自动化
4
汉语
13600
 土木工程
4
汉语
13600
 道路桥梁与渡河工程
4
汉语
13600
 食品科学与工程
4
汉语
13600
 网络工程
4
汉语
13600
 软件工程
4
汉语
13600
 计算机科学与技术
4
汉语
13600
 环境科学
4
汉语
13600
 环境工程
4
汉语
13600
 通信工程
4
汉语
13600
 电子信息科学与技术
4
汉语
13600
 电子科学与技术
4
汉语
13600
 材料化学
4
汉语
13600
 社会学
4
汉语
12000
 社会工作
4
汉语
12000
 民族学
4
汉语
12000
 法学
4
汉语
12000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657