Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ
– Tên tiếng Trung | : | 内蒙古师范大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Inner Mongolia Normal University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ |
– Khu vực | : | Khu tự trị Nội Mông Cổ |
– Mã trường khi xin HB | : | 10135 |
– Địa chỉ website | : | http://www.imnu.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ được thành lập vào năm 1952, trường có hai cơ sở, với diện tích sử dụng đất hơn 3.800 mẫu (khoảng 253 ha), diện tích xây dựng trường học hơn 1 triệu mét vuông.
- Trường có hơn 2.400 giảng viên, trong đó có hơn 1.400 giảng viên chính thức, giảng viên có trình độ thạc sĩ và tiến sĩ chiếm 71% tổng số giảng viên, giảng viên có chức danh Phó cao cấp trở lên chiếm 45%.
- Trường có 36 học viện trung học, 1 học viện độc lập, và 3 khoa giảng dạy và nghiên cứu. Trường có hơn 30.000 sinh viên đại học và cao đẳng, hơn 10.200 sinh viên sau đại học thuộc nhiều loại khác nhau và hơn 300 sinh viên quốc tế thuộc nhiều loại khác nhau, tạo thành một môi trường nhiều tài năng đa cấp.
- Nhà trường mở rộng, tăng cường giao lưu với nước ngoài và đã thiết lập quan hệ hợp tác tốt đẹp với Mông Cổ, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Đức, Pháp, Hà Lan, VIệt Nam, Canada, Úc và các nước khác và một số trường đại học và cơ sở nghiên cứu khoa học nổi tiếng trong nước.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành Thiết kế và Kiến trúc
- Ngành Nghệ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
设计学
|
3
|
汉语
|
14000
|
染织与服装设计
|
3
|
汉语
|
14000
|
环境艺术
|
3
|
汉语
|
14000
|
陶瓷艺术
|
3
|
汉语
|
14000
|
设计艺术学
|
3
|
汉语
|
14000
|
油画
|
3
|
汉语
|
14000
|
美术学
|
3
|
汉语
|
14000
|
广播电视艺术学
|
3
|
汉语
|
14000
|
钢琴演奏
|
3
|
汉语
|
14000
|
作曲
|
3
|
汉语
|
14000
|
声乐表演艺术
|
3
|
汉语
|
14000
|
手风琴演奏
|
3
|
汉语
|
14000
|
艺术与博物馆学
|
3
|
汉语
|
14000
|
马克思主义哲学
|
3
|
汉语
|
14000
|
中国哲学
|
3
|
汉语
|
14000
|
逻辑学
|
3
|
汉语
|
14000
|
伦理学
|
3
|
汉语
|
14000
|
宗教学
|
3
|
汉语
|
14000
|
少数民族语言文学
|
3
|
汉语
|
14000
|
文艺学
|
3
|
汉语
|
14000
|
语言学与应用语言学
|
3
|
汉语
|
14000
|
汉语言文字学
|
3
|
汉语
|
14000
|
中国古典文献学
|
3
|
汉语
|
14000
|
中国古代文学
|
3
|
汉语
|
14000
|
中国现当代文学
|
3
|
汉语
|
14000
|
比较文学与世界文学
|
3
|
汉语
|
14000
|
中国史
|
3
|
汉语
|
14000
|
世界史
|
3
|
汉语
|
14000
|
地区国别史
|
3
|
汉语
|
14000
|
历史文献学
|
3
|
汉语
|
14000
|
专门史
|
3
|
汉语
|
14000
|
中国近现代史
|
3
|
汉语
|
14000
|
材料学(理学)
|
3
|
汉语
|
14000
|
材料物理与化学(理学)
|
3
|
汉语
|
14000
|
自然地理学
|
3
|
汉语
|
14000
|
人文地理学
|
3
|
汉语
|
14000
|
地图学与地理信息系统
|
3
|
汉语
|
14000
|
无机化学
|
3
|
汉语
|
14000
|
分析化学
|
3
|
汉语
|
14000
|
有机化学
|
3
|
汉语
|
14000
|
物理化学
|
3
|
汉语
|
14000
|
科学技术史(理学)
|
3
|
汉语
|
14000
|
植物学
|
3
|
汉语
|
14000
|
动物学
|
3
|
汉语
|
14000
|
生物化学与分子生物学
|
3
|
汉语
|
14000
|
应用数学
|
3
|
汉语
|
14000
|
理论物理
|
3
|
汉语
|
14000
|
凝聚态物理
|
3
|
汉语
|
14000
|
光学
|
3
|
汉语
|
14000
|
政治经济学
|
3
|
汉语
|
14000
|
西方经济学
|
3
|
汉语
|
14000
|
人口、资源与环境经济学
|
3
|
汉语
|
14000
|
区域经济学
|
3
|
汉语
|
14000
|
教育经济与管理
|
3
|
汉语
|
14000
|
汉语国际教育
|
3
|
汉语
|
14000
|
课程与教学论
|
3
|
汉语
|
14000
|
学前教育学
|
3
|
汉语
|
14000
|
教育技术学
|
3
|
汉语
|
14000
|
体育人文社会学
|
3
|
汉语
|
14000
|
运动人体科学
|
3
|
汉语
|
14000
|
体育教育训练学
|
3
|
汉语
|
14000
|
民族传统体育学
|
3
|
汉语
|
14000
|
发展与教育心理学
|
3
|
汉语
|
14000
|
基础心理学
|
3
|
汉语
|
14000
|
应用心理学
|
3
|
汉语
|
14000
|
旅游管理
|
3
|
汉语
|
14000
|
旅游管理
|
2
|
汉语
|
14000
|
土地资源管理
|
3
|
汉语
|
14000
|
计算机应用技术
|
3
|
汉语
|
14000
|
计算机系统结构
|
3
|
汉语
|
14000
|
计算机软件与理论
|
3
|
汉语
|
14000
|
思想政治教育
|
3
|
汉语
|
14000
|
马克思主义中国化研究
|
3
|
汉语
|
14000
|
马克思主义基本原理
|
3
|
汉语
|
14000
|
马克思主义发展史
|
3
|
汉语
|
14000
|
民族学
|
3
|
汉语
|
14000
|
马克思主义民族理论与政策
|
3
|
汉语
|
14000
|
中国少数民族经济
|
3
|
汉语
|
14000
|
社会学
|
3
|
汉语
|
14000
|
人类学
|
3
|
汉语
|
14000
|
民俗学
|
3
|
汉语
|
14000
|
科学社会主义与国际共产主义运动
|
3
|
汉语
|
14000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z