Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại Học Hạ Môn
– Tên tiếng Trung | : | 廈門大學 |
– Tên tiếng Anh | : | Xiamen University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại Học Hạ Môn |
– Khu vực | Phúc Kiến | |
– Mã trường khi xin HB | Đang cập nhật | |
– Địa chỉ website | : | https://admissions.xmu.edu.cn/cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Hạ Môn (XMU) được thành lập vào năm 1921, là trường đại học do Hoa kiều thành lập đầu tiên trong lịch sử giáo dục hiện đại ở Trung Quốc, đồng thời cũng là trường đại học tiêu điểm của “Dự án 211” và “Dự án 985” cấp quốc gia. Từ khi thành lập trường, trường đã đào tạo hơn 400.000 sinh viên đại học và nghiên cứu sinh.
Trường hiện có 2.777 giáo viên, trong đó có 2.045 giáo sư và phó giáo sư, chiếm 73,6% tổng số giáo viên; 2.363 giáo viên có trình độ tiến sĩ, chiếm 85,1%. Trường hiện có hơn 40.000 sinh viên (trong đó có 1.208 sinh viên nước ngoài), trong đó có 20.651 sinh viên đại học và 4.737 tiến sĩ. Trường có hơn 200 cơ sở nghiên cứu.
Trường thực hiện giao lưu và hợp tác đối ngoại rộng rãi, đã ký kết hợp tác liên trường với hơn 250 trường đại học ở nước ngoài, trao đổi và hợp tác thực chất với 51 trong số 200 trường đại học hàng đầu thế giới.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Ngôn ngữ, Văn hóa, Xã hội
- Khối ngành Thiết kế và kiến trúc
- Khối ngành Y khoa
- Khối ngành Truyền thông
- Khối ngành Nông – Lâm Nghiệp
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
哲学
|
4
|
汉语
|
24000
|
医学检验技术
|
4
|
汉语
|
26000
|
药学
|
4
|
汉语
|
26000
|
预防医学
|
5
|
汉语
|
26000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
24000
|
汉语言
|
4
|
汉语
|
26000
|
新闻学
|
4
|
汉语
|
24000
|
广告学
|
4
|
汉语
|
24000
|
广播电视学
|
4
|
汉语
|
24000
|
传播学
|
4
|
汉语
|
24000
|
英语
|
4
|
汉语
|
24000
|
西班牙语
|
4
|
汉语
|
24000
|
日语
|
4
|
汉语
|
24000
|
法语
|
4
|
汉语
|
24000
|
俄语
|
4
|
汉语
|
24000
|
德语
|
4
|
汉语
|
24000
|
历史学
|
4
|
汉语
|
24000
|
考古学
|
4
|
汉语
|
24000
|
物理学
|
4
|
汉语
|
26000
|
天文学
|
4
|
汉语
|
26000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
26000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
26000
|
生物科学
|
4
|
汉语
|
26000
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
26000
|
生态学
|
4
|
汉语
|
26000
|
能源化学
|
4
|
汉语
|
26000
|
化学生物学
|
4
|
汉语
|
26000
|
化学
|
4
|
汉语
|
26000
|
海洋科学
|
4
|
汉语
|
26000
|
海洋技术
|
4
|
汉语
|
26000
|
统计学
|
4
|
汉语
|
26000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
26000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
26000
|
经济统计学
|
4
|
汉语
|
26000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
26000
|
金融工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
保险学
|
4
|
汉语
|
26000
|
税收学
|
4
|
汉语
|
26000
|
财政学
|
4
|
汉语
|
26000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
26000
|
酒店管理
|
4
|
汉语
|
26000
|
管理科学
|
4
|
汉语
|
26000
|
工程管理
|
4
|
汉语
|
26000
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
26000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
26000
|
人力资源管理
|
4
|
汉语
|
26000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
26000
|
国际商务
|
4
|
汉语
|
26000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
26000
|
财务管理
|
4
|
汉语
|
26000
|
电子商务
|
4
|
汉语
|
26000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
26000
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
26000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
生物工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
新能源科学与工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
建筑学
|
5
|
汉语
|
26000
|
城乡规划
|
5
|
汉语
|
26000
|
网络空间安全
|
4
|
汉语
|
26000
|
数字媒体技术
|
4
|
汉语
|
26000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
26000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
26000
|
环境生态工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
26000
|
飞行器设计与工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
飞行器动力工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
微电子科学与工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
集成电路设计与集成系统
|
4
|
汉语
|
26000
|
电子信息科学与技术
|
4
|
汉语
|
26000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
电磁场与无线技术
|
4
|
汉语
|
26000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
26000
|
材料科学与工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
环境科学(工学)
|
4
|
汉语
|
26000
|
人工智能
|
4
|
汉语
|
26000
|
政治学与行政学
|
4
|
汉语
|
26000
|
外交学
|
4
|
汉语
|
26000
|
国际政治
|
4
|
汉语
|
26000
|
社会学
|
4
|
汉语
|
26000
|
社会工作
|
4
|
汉语
|
26000
|
人类学
|
4
|
汉语
|
26000
|
法学
|
4
|
汉语
|
26000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————