Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Y Phúc Kiến
– Tên tiếng Trung | : | 福建医科大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Fujian Medical University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Y Phúc Kiến |
– Khu vực | Phúc Kiến | |
– Mã trường khi xin HB | 10392 | |
– Địa chỉ website | : | http://www.fjmu.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
Trường Đại học Y khoa Phúc Kiến được thành lập năm 1937. Trường có diện tích khoảng 1.500 mẫu Anh và diện tích xây dựng trường hơn 420.000 mét vuông. Có 20 khoa và 26 chuyên ngành đại học tổng hợp. Trường hiện có hơn 21.000 sinh viên thuộc nhiều loại khác nhau trong đó có gần 400 sinh viên quốc tế tại Trung Quốc, hơn 10.700 giảng viên và nhân viên y tế.
Hiện tại, trường có nhiều học bổng cho sinh viên quốc tế, đặc biệt là các nước vùng Châu Á, trong đó có Việt Nam. đến từ hơn 40 quốc gia và vùng lãnh thổ. Trường là một trong những nơi đào tạo về Y tốt hàng đầu Trung Quốc, do vậy đây là nơi học tập lý tưởng cho sinh viên quốc tế cũng như sinh viên Việt Nam.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối ngành Y Khoa
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
智能医学工程
|
4
|
汉语
|
28000
|
医学影像技术
|
4
|
汉语
|
28000
|
医学检验技术
|
4
|
汉语
|
28000
|
眼视光学
|
4
|
汉语
|
28000
|
卫生检验与检疫
|
4
|
汉语
|
28000
|
康复治疗学
|
4
|
汉语
|
28000
|
药学
|
4
|
汉语
|
28000
|
药物制剂
|
4
|
汉语
|
28000
|
临床药学
|
5
|
汉语
|
28000
|
医学影像学
|
5
|
汉语
|
28000
|
麻醉学
|
5
|
汉语
|
28000
|
临床医学
|
5
|
汉语
|
28000
|
口腔医学
|
5
|
汉语
|
28000
|
基础医学
|
5
|
汉语
|
28000
|
助产学
|
4
|
汉语
|
28000
|
护理学
|
4
|
汉语
|
28000
|
预防医学
|
5
|
汉语
|
28000
|
生物信息学
|
4
|
汉语
|
28000
|
应用心理学
|
4
|
汉语
|
28000
|
运动康复
|
4
|
汉语
|
28000
|
公共事业管理
|
4
|
汉语
|
28000
|
食品质量与安全
|
4
|
汉语
|
28000
|
生物制药
|
4
|
汉语
|
28000
|
社会工作
|
4
|
汉语
|
28000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ