Thông tin chung về Trường Đại học Quý Châu

– Tên tiếng Trung : 贵州大学
– Tên tiếng Anh : GUIZHOU UNIVERSITY
– Tên tiếng Việt : Đại học Quý Châu
– Khu vực : Quý Châu
– Mã trường khi xin HB : 10657
– Địa chỉ website : http://www.gzu.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

Trường đại học Quý Châu được thành lập từ năm 1902. Vào tháng 9 năm 2005, nó đã trở thành một trường đại học quốc gia nằm trong “Dự án 211”. Năm 2012, nó được liệt kê là một trong 14 trường cao đẳng và đại học trong “Dự án Cải thiện Sức mạnh, nâng cao chất lượng các trường Đại học ở Trung Tây” Trung Quốc.

Trường có diện tích 6117,70 mẫu, 46.549 sinh viên đại học chính quy và 7.575 nghiên cứu sinh. Có 3.950 giảng viên, bao gồm 2.493 giáo viên chính thức, 445 giáo sư, 853 phó giáo sư, 882 bằng tiến sĩ và 1.552 bằng thạc sĩ.

Trường chú trọng đến trao đổi và hợp tác quốc tế, trường đã thiết lập mối quan hệ trao đổi và hợp tác với hơn 140 trường đại học, cơ sở nghiên cứu tại hơn 40 quốc gia và khu vực.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
  • Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
  • Khối ngành Y khoa
  • Khối ngành Truyền thông
  • Khối ngành Nghệ thuật
  •  Khối ngành Thiết Kế – Kiến trúc
  • Khối ngành Nông – Lâm Nghiệp
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 作曲与作曲技术理论
4
汉语
21000
 音乐学
4
汉语
21000
 音乐表演
4
汉语
21000
 舞蹈学
4
汉语
21000
 舞蹈表演
4
汉语
21000
 戏剧影视导演
4
汉语
21000
 动画
4
汉语
21000
 播音与主持艺术
4
汉语
21000
 表演
4
汉语
21000
 视觉传达设计
4
汉语
21000
 环境设计
4
汉语
21000
 服装与服饰设计
4
汉语
21000
 产品设计
4
汉语
21000
 摄影
4
汉语
21000
 绘画
4
汉语
21000
 雕塑
4
汉语
21000
 中草药栽培与鉴定
4
汉语
15500
 药物制剂
4
汉语
15500
 汉语言文学
4
汉语
14000
 物理学
4
汉语
15500
 信息与计算科学
4
汉语
15500
 数学与应用数学
4
汉语
15500
 生物科学
4
汉语
15500
 生物技术
4
汉语
15500
 生态学
4
汉语
15500
 应用化学
4
汉语
15500
 化学生物学
4
汉语
15500
 化学
4
汉语
15500
 地理信息科学
4
汉语
15500
 统计学
4
汉语
15500
 国际经济与贸易
4
汉语
14000
 经济学
4
汉语
14000
 金融学
4
汉语
14000
 财政学
4
汉语
14000
 体育教育
4
汉语
21000
 物流管理
4
汉语
14000
 农林经济管理
4
汉语
14000
 旅游管理
4
汉语
14000
 信息管理与信息系统
4
汉语
15500
 工程管理
4
汉语
15500
 行政管理
4
汉语
14000
 土地资源管理
4
汉语
14000
 劳动与社会保障
4
汉语
14000
 公共事业管理
4
汉语
14000
 城市管理
4
汉语
14000
 工业工程
4
汉语
14000
 文化产业管理
4
汉语
14000
 市场营销
4
汉语
14000
 人力资源管理
4
汉语
14000
 会计学
4
汉语
14000
 工商管理
4
汉语
14000
 财务管理
4
汉语
14000
 电子商务
4
汉语
14000
 自动化
4
汉语
15500
 测控技术与仪器
4
汉语
15500
 土木工程
4
汉语
15500
 建筑环境与能源应用工程
5
汉语
15500
 给排水科学与工程
4
汉语
15500
 城市地下空间工程
4
汉语
15500
 水文与水资源工程
4
汉语
15500
 水利水电工程
4
汉语
15500
 食品质量与安全
4
汉语
15500
 食品科学与工程
4
汉语
15500
 酿酒工程
4
汉语
15500
 生物工程
4
汉语
15500
 农业机械化及其自动化
4
汉语
15500
 新能源科学与工程
4
汉语
15500
 能源与动力工程
4
汉语
15500
 矿物资源工程
4
汉语
15500
 矿物加工工程
4
汉语
15500
 采矿工程
4
汉语
15500
 建筑学
4
汉语
15500
 城乡规划
4
汉语
15500
 物联网工程
4
汉语
15500
 网络工程
4
汉语
15500
 数字媒体技术
4
汉语
15500
 空间信息与数字技术
4
汉语
15500
 计算机科学与技术
4
汉语
15500
 机械设计制造及其自动化
4
汉语
15500
 过程装备与控制工程
4
汉语
15500
 工业设计
4
汉语
15500
 材料成型及控制工程
4
汉语
15500
 环境科学
4
汉语
15500
 环境工程
4
汉语
15500
 制药工程
4
汉语
15500
 能源化学工程
4
汉语
15500
 化学工程与工艺
4
汉语
15500
 通信工程
4
汉语
15500
 光电信息科学与工程
4
汉语
15500
 电子信息科学与技术
4
汉语
15500
 电子信息工程
4
汉语
15500
 电子科学与技术
4
汉语
15500
 电气工程及其自动化
4
汉语
15500
 资源勘查工程
4
汉语
15500
 勘查技术与工程
4
汉语
15500
 冶金工程
4
汉语
15500
 无机非金属材料工程
4
汉语
15500
 高分子材料与工程
4
汉语
15500
 材料物理
4
汉语
15500
 材料科学与工程
4
汉语
15500
 材料化学
4
汉语
15500
 安全工程
4
汉语
15500
 水土保持与荒漠化防治
4
汉语
15500
 农业资源与环境
4
汉语
15500
 植物保护
4
汉语
15500
 园艺
4
汉语
15500
 烟草
4
汉语
15500
 农学
4
汉语
15500
 茶学
4
汉语
15500
 水产养殖学
4
汉语
15500
 园林
4
汉语
15500
 森林保护
4
汉语
15500
 林学
4
汉语
15500
 动物医学
4
汉语
15500
 草业科学
4
汉语
15500
 动物科学
4
汉语
15500

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657