Thông tin chung về Trường Đại Học YonSei

– Tên tiếng Trung : 연세대학교
– Tên tiếng Anh :
YONSEI UNIVERSITY
– Tên tiếng Việt : Đại Học YonSei
– Khu vực : Seoul
– Địa chỉ website :

 

Giới thiệu tổng quan về trường

Đại học Yonsei (tiếng Hàn: 연세대학교; Tiếng Anh: YonSei University) là một trường đại học nghiên cứu tư nhân ở Seoul, Hàn Quốc. Là một thành viên của các trường đại học “SKY”, Đại học Yonsei được coi là một trong ba tổ chức uy tín nhất trong cả nước. Nó đặc biệt được tôn trọng trong các nghiên cứu về y học và quản trị kinh doanh.

Trường thành lập ngày 10 tháng 4 năm 1885.

Trường Đại học YonSei đã ký kết các hiệp định song phương với trên 590 tổ chức đối tác tại 77 quốc gia trên thế giới.

Trường có 160 giảng viên xuất sắc đang giảng dạy 2.300 sinh viên mỗi kỳ và tính đến kỳ Xuân 2018 có 123.775 sinh viên đến từ 147 quốc gia khác nhau trên thế giới đã theo học tại viện này. Không những vậy đây là ngôi trường đã biên soạn ra bộ giáo trình Yonsei chất lượng mà nhiều bạn trẻ tại Việt Nam đang theo học.

Trường có khuôn viên vô cùng đẹp và mang hơi hướng phương Tây cổ.

Cơ sở Seoul của Đại học Yonsei bao gồm Cơ sở Sinchon và Cơ sở Quốc tế ở Songdo, Incheon. Từ năm 2011, Đại học Yonsei đã thông qua Chương trình Cao đẳng Nội trú (RC) tại Cơ sở Quốc tế Yonsei (YIC). Hầu hết sinh viên năm nhất của Đại học Yonsei được yêu cầu sống trong ký túc xá của Cơ sở Quốc tế và hoàn thành các chương trình RC trong một năm. Sau đó, họ chuyển đến khuôn viên Sinchon ở Seoul để hoàn thành chương trình học của mình.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

Trường Khoa/ Chuyên ngành Học phí (won/kỳ)
Nghệ thuật Tự do
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc 4,854,000 – 5,882,000
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc 4,854,000 – 5,882,001
Ngôn ngữ và Văn học Anh 4,854,000 – 5,882,002
Ngôn ngữ và Văn học Đức 4,854,000 – 5,882,003
Ngôn ngữ và Văn học Pháp 4,854,000 – 5,882,004
Văn học Norman 4,854,000 – 5,882,005
triết học 4,854,000 – 5,882,006
lịch sử 4,854,000 – 5,882,007
tâm lý học 4,940,000 – 5,968,000
Thư viện và Khoa học Thông tin 4,940,000 – 5,968,001
Thương mại và Kinh tế
Khoa Kinh tế 4,880,000 – 5,908,000
Thống kê ứng dụng 4,880,000 – 5,908,001
Quản trị Kinh doanh Bộ môn Quản trị kinh doanh 4,880,000 – 5,908,002
Khoa học Tự nhiên
toán học Đang cập nhật
vật lý học Đang cập nhật
hóa học Đang cập nhật
Khoa học hệ thống trái đất Đang cập nhật
Thiên văn học và vũ trụ học Đang cập nhật
Khoa học khí quyển Đang cập nhật
Kỹ thuật
Khoa Kỹ thuật Hóa học và Công nghệ Sinh học 6,831,000 – 7,859,000
Khoa Kỹ thuật Điện và Điện tử 6,831,000 – 7,859,001
Bộ môn Kỹ thuật Kiến trúc 6,831,000 – 7,859,002
Bộ môn Kỹ thuật đô thị 6,831,000 – 7,859,003
Bộ môn Xây dựng và Kỹ thuật Môi trường 6,831,000 – 7,859,004
Bộ môn Cơ khí 6,831,000 – 7,859,005
Bộ môn Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến 6,831,000 – 7,859,006
Bộ môn Kỹ thuật Công nghiệp 6,831,000 – 7,859,007
Khoa Hệ thống và Kỹ thuật Bán dẫn 6,831,000 – 7,859,008
Bộ môn Kỹ thuật hội tụ màn hình 6,831,000 – 7,859,009
Hệ thống Đời sống
Sinh học hệ thống 5,860,000 – 6,888,000
hoá sinh học 5,860,000 – 6,888,001
Công nghệ sinh học 5,860,000 – 6,888,002
Đại học hội tụ trí tuệ nhân tạo
Khoa Khoa học Máy tính 6,831,000 – 7,859,000
Bộ môn Trí tuệ nhân tạo 6,831,000 – 7,859,001
Bộ môn Kỹ thuật hội tụ CNTT 6,831,000 – 7,859,000
Chủng viện Thần học Thần học Đang cập nhật
Khoa học Xã hội
Ngoại giao chính trị 4,854,000 – 5,882,004
Hành chính công 4,854,000 – 5,882,005
Công tác xã hội 4,854,000 – 5,882,006
xã hội học 4,854,000 – 5,882,007
Nhân học văn hóa 4,854,000 – 5,882,008
Khoa Báo chí và Quan hệ công chúng 4,854,000 – 5,882,009
Khóa học hợp tác nghiên cứu khu vực 4,854,000 – 5,882,010
Âm nhạc
Khoa Âm nhạc Nhà thờ 7,479,000 – 8,507,000
Khoa Thanh nhạc 7,479,000 – 8,507,001
Khoa Piano 7,479,000 – 8,507,002
Bộ phận dàn nhạc 7,479,000 – 8,507,003
Bộ phận thành phần 7,479,000 – 8,507,004
khoa học đời sống
Nghiên cứu môi trường may mặc 5,860,000 – 6,888,000
Thực phẩm và dinh dưỡng 5,860,000 – 6,888,001
Kiến trúc nội thất 5,860,000 – 6,888,002
Con. Nghiên cứu gia đình 5,860,000 – 6,888,003
Bộ môn Thiết kế cuộc sống 5,860,000 – 6,888,004
Khoa học Giáo dục
sư phạm 5,860,000 – 6,888,000
Giáo dục thể chất 5,860,000 – 6,888,001
Công nghiệp ứng dụng thể thao 5,860,000 – 6,888,002
Y học Y học 7,793,000 – 8,821,000
Nha Khoa Nha Khoa 7,793,000 – 8,821,001
Điều dưỡng Điều dưỡng 5,860,000 – 6,888,004
Dược Dược 6,624,000 – 7,652,000

Một số hình ảnh – video về trường

 

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng Hàn và du học Hàn quốc: zhttps://www.facebook.com/Duhochanquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657