Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Ký Nam
– Tên tiếng Trung | : | 暨南大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Jinan University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Ký Nam |
– Khu vực | : | Quảng Đông |
– Mã trường khi xin HB | : | 10559 |
– Địa chỉ website | : | https://www.jnu.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Trường được thành lập vào năm 1906 và có diện tích 1.695.200 mét vuông. Đại học Ký Nam là trường đại học tổng hợp trọng điểm quốc gia trong “Dự án 211”. Trường có 37 khoa, 62 phòng ban, 216 cơ sở nghiên cứu và 87 phòng thí nghiệm.
Tính đến tháng 9 năm 2017, có 56.001 sinh viên thuộc nhiều loại khác nhau, bao gồm 10.555 tiến sĩ, thạc sĩ, và 26.254 sinh viên đại học. Trường có tổng số 13.909 sinh viên: Hoa kiều, Hong Kong, Macao, Đài Loan, và sinh viên quốc tế trong đó có nhiều sinh viên Việt Nam.
Hiện tại, trường đã xây dựng được đội ngũ giảng viên hùng hậu, với 2.215 giảng viên chính quy, trong đó có 2 viện sĩ Viện Khoa học Trung Quốc, 5 viện sĩ Học viện Kỹ thuật Trung Quốc, 623 giảng viên hướng dẫn tiến sĩ, 646 giáo sư và 838 phó giáo sư.
Nhà trường thường xuyên thực hiện các hoạt động trao đổi học thuật và giáo dục nước ngoài, đã ký kết hơn 400 thỏa thuận song phương và thiết lập các mối quan hệ trao đổi học thuật với các cơ sở đào tạo đại học và các cơ sở văn hóa trên năm châu lục.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Y khoa
- Khối ngành Truyền thông
- Khối ngành Nghệ thuật
- Khối ngành Thiết kế – Kiến Trúc
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
戏剧影视文学
|
4
|
汉语
|
24000
|
戏剧影视导演
|
4
|
汉语
|
29000
|
动画
|
4
|
汉语
|
24000
|
播音与主持艺术
|
4
|
汉语
|
29000
|
中医学
|
5
|
汉语
|
25000
|
中药学
|
4
|
汉语
|
25000
|
药学
|
4
|
汉语
|
25000
|
临床药学
|
5
|
汉语
|
25000
|
临床医学
|
6
|
汉语
|
25000
|
口腔医学
|
5
|
汉语
|
25000
|
护理学
|
4
|
汉语
|
25000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
19000
|
汉语言
|
4
|
汉语
|
19000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
19000
|
新闻学
|
4
|
汉语
|
19000
|
网络与新媒体
|
4
|
汉语
|
19000
|
广告学
|
4
|
汉语
|
19000
|
广播电视学
|
4
|
汉语
|
19000
|
英语
|
4
|
汉语
|
22000
|
西班牙语
|
4
|
汉语
|
22000
|
商务英语
|
4
|
汉语
|
22000
|
日语
|
4
|
汉语
|
22000
|
翻译
|
4
|
汉语
|
22000
|
法语
|
4
|
汉语
|
22000
|
历史学
|
4
|
汉语
|
19000
|
应用物理学
|
4
|
汉语
|
22000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
22000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
22000
|
生物科学
|
4
|
汉语
|
22000
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
22000
|
生态学
|
4
|
汉语
|
22000
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
22000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
19000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
19000
|
经济统计学
|
4
|
汉语
|
19000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
19000
|
税收学
|
4
|
汉语
|
19000
|
财政学
|
4
|
汉语
|
19000
|
体育教育
|
4
|
汉语
|
22000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
19000
|
酒店管理
|
4
|
汉语
|
19000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
汉语
|
19000
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
19000
|
工业工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
文化产业管理
|
4
|
汉语
|
19000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
19000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
19000
|
国际商务
|
4
|
汉语
|
19000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
19000
|
财务管理
|
4
|
汉语
|
19000
|
工程力学
|
4
|
汉语
|
22000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
22000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
食品科学与工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
生物医学工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
生物制药
|
4
|
汉语
|
22000
|
包装工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
建筑学
|
5
|
汉语
|
22000
|
信息安全
|
4
|
汉语
|
22000
|
物联网工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
网络空间安全
|
4
|
汉语
|
22000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
22000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
电子科学与技术
|
4
|
汉语
|
22000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
22000
|
材料科学与工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
国际政治
|
4
|
汉语
|
19000
|
国际事务与国际关系
|
4
|
汉语
|
19000
|
知识产权
|
4
|
汉语
|
19000
|
法学
|
4
|
汉语
|
19000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ