Thông tin chung về Trường Đại học Sư phạm Hoa Nam

– Tên tiếng Trung : 华南师范大学
– Tên tiếng Anh : South China Normal University
– Tên tiếng Việt : Đại học Sư phạm Hoa Nam
– Khu vực : Quảng Đông
– Mã trường khi xin HB : 10574
– Địa chỉ website : http://www.scnu.edu.cn

Giới thiệu tổng quan về trường

Đại học Sư phạm Hoa Nam Trung Quốc được thành lập năm 1933. Là Trường đại học xây dựng trọng điểm trong “Dự án 211” của Trung Quốc. Có 84 chương trình cử nhân, hơn 200 điểm ủy quyền đào tạo thạc sĩ và hơn 100 điểm ủy quyền đào tạo tiến sĩ. Đại học Sư phạm Hoa Nam Trung Quốc hiện có 24.894 sinh viên đại học, 7.553 thạc sĩ và 842 nghiên cứu sinh. Hàng năm, hơn 1.600 sinh viên nước ngoài theo học dài hạn từ hơn 100 quốc gia theo học tại trường,

Trường Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc rất coi trọng việc xây dựng đội ngũ giảng viên, hiện có 1979 nhân viên giảng dạy và nghiên cứu trong trường, bao gồm 1098 giáo sư, phó giáo sư và 10 viện sĩ.

Nhà trường coi trọng giao lưu và hợp tác quốc tế, đã thiết lập quan hệ hợp tác với nhiều trường đại học, cơ sở nghiên cứu khoa học Trung Quốc và nước ngoài, hợp tác sâu rộng trong các lĩnh vực đã đạt được thành tựu trong giảng dạy tiếng và giới thiệu văn hóa Trung Quốc tới bạn bè Quốc tế.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
  • Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
  • Khối ngành Thiết kế và kiến trúc
  • Khối ngành Y khoa
  • Khối ngành Truyền thông
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 音乐学
4
汉语
22000
 音乐表演
4
汉语
22000
 舞蹈学
4
汉语
22000
 数字媒体艺术
4
汉语
22000
 视觉传达设计
4
汉语
22000
 环境设计
4
汉语
22000
 产品设计
4
汉语
22000
 美术学
4
汉语
22000
 汉语言文学
4
汉语
17000
 汉语言
4
汉语
17000
 新闻学
4
汉语
17000
 网络与新媒体
4
汉语
17000
 传播学
4
汉语
17000
 编辑出版学
4
汉语
17000
 英语
4
汉语
17000
 日语
4
汉语
17000
 翻译
4
汉语
17000
 俄语
4
汉语
17000
 历史学
4
汉语
17000
 物理学
4
汉语
18000
 信息与计算科学
4
汉语
18000
 数学与应用数学
4
汉语
18000
 生物科学
4
汉语
18000
 生物技术
4
汉语
18000
 化学
4
汉语
18000
 自然地理与资源环境
4
汉语
18000
 人文地理与城乡规划
4
汉语
18000
 地理信息科学
4
汉语
18000
 地理科学
4
汉语
18000
 应用统计学
4
汉语
18000
 心理学
4
汉语
17000
 应用心理学
4
汉语
17000
 国际经济与贸易
4
汉语
17000
 经济学
4
汉语
17000
 金融学
4
汉语
17000
 金融数学
4
汉语
18000
 运动训练
4
汉语
17000
 体育教育
4
汉语
17000
 社会体育指导与管理
4
汉语
17000
 学前教育
4
汉语
17000
 小学教育
4
汉语
17000
 特殊教育
4
汉语
17000
 教育学
4
汉语
17000
 教育技术学
4
汉语
17000
 物流管理
4
汉语
17000
 旅游管理
4
汉语
17000
 酒店管理
4
汉语
17000
 会展经济与管理
4
汉语
17000
 信息管理与信息系统
4
汉语
17000
 管理科学
4
汉语
17000
 行政管理
4
汉语
17000
 公共事业管理
4
汉语
17000
 文化产业管理
4
汉语
17000
 人力资源管理
4
汉语
17000
 会计学
4
汉语
17000
 财务管理
4
汉语
17000
 电子商务
4
汉语
17000
 生物工程
4
汉语
18000
 网络工程
4
汉语
18000
 软件工程
4
汉语
18000
 计算机科学与技术
4
汉语
18000
 环境科学
4
汉语
18000
 环境工程
4
汉语
18000
 信息工程
4
汉语
18000
 通信工程
4
汉语
18000
 光电信息科学与工程
4
汉语
18000
 电子信息工程
4
汉语
18000
 新能源材料与器件
4
汉语
18000
 材料物理
4
汉语
18000
 材料化学
4
汉语
18000
 政治学与行政学
4
汉语
17000
 社会工作
4
汉语
17000
 思想政治教育
4
汉语
17000
 马克思主义理论
4
汉语
17000
 法学
4
汉语
17000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ

Một số hình ảnh – video về trường

 
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657