Thông tin chung về Trường Đại học Nông nghiệp Hoa Nam

– Tên tiếng Trung : 华南农业大学
– Tên tiếng Anh : South China Agricultural University
– Tên tiếng Việt : Đại học Nông nghiệp Hoa Nam
– Khu vực : Quảng Đông
– Mã trường khi xin HB 10564
– Địa chỉ website : https://www.scau.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

Trường Đại học Nông Nghiệp Hoa Nam được thành lập năm 1909. Trường có hơn 3.400 giảng viên, hơn 1.500 giáo sư và phó giáo sư. Hiện tại trường có 42000 sinh viên các loại theo học tại trường, trong đó sinh viên quốc tế là 133 người.

Trường Đại học Nông nghiệp Hoa Nam có khuôn viên sạch đẹp, thiết bị giáo dục hiện đại. Ngoài ra, ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế cũng vô cùng tiện nghi, đầy đủ các trang thiết bị sinh hoạt hàng ngày.

Trường xây dựng một mô hình mới để mở cửa với thế giới bên ngoài. Hiện tại, 227 thỏa thuận hợp tác hoặc bản ghi nhớ đã được ký kết với 144 trường đại học và tổ chức nghiên cứu ở 44 quốc gia và khu vực. Đã phê duyệt 2 tổ chức quốc gia về đổi mới chủ đề học tập tiên tiến và thiết lập cơ sở giới thiệu nhân tài (gọi tắt là “Kế hoạch 111”); tham gia Liên minh Đại học Quảng Đông-Hồng Kông-Macao, và trao đổi học thuật với các trường đại học ở khu vực Hồng Kông, Macao và Đài Loan đã được ngày càng được phát triển.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
  • Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
  • Khối ngành Thiết kế và kiến trúc
  • Khối ngành Y khoa
  • Khối ngành Truyền thông
  • Khối ngành Nghệ thuật
  • Khối ngành Nông – Lâm Nghiệp
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 音乐学
4
汉语
22500
 音乐表演
4
汉语
22500
 广播电视编导
4
汉语
22500
 动画
4
汉语
22500
 表演
4
汉语
22500
 视觉传达设计
4
汉语
22500
 环境设计
4
汉语
22500
 服装与服饰设计
4
汉语
22500
 产品设计
4
汉语
22500
 哲学
4
汉语
15000
 中药资源与开发
4
汉语
15000
 汉语言文学
4
汉语
15000
 英语
4
汉语
15000
 商务英语
4
汉语
15000
 日语
4
汉语
15000
 历史学
4
汉语
15000
 信息与计算科学
4
汉语
15000
 数学与应用数学
4
汉语
15000
 生物科学
4
汉语
15000
 生物技术
4
汉语
15000
 生态学
4
汉语
15000
 应用化学
4
汉语
15000
 海洋科学
4
汉语
15000
 地理信息科学
4
汉语
15000
 统计学
4
汉语
15000
 国际经济与贸易
4
汉语
15000
 经济学
4
汉语
15000
 金融学
4
汉语
15000
 物流管理
4
汉语
15000
 农林经济管理
4
汉语
15000
 旅游管理
4
汉语
15000
 信息管理与信息系统
4
汉语
15000
 房地产开发与管理
4
汉语
15000
 行政管理
4
汉语
15000
 土地资源管理
4
汉语
15000
 劳动与社会保障
4
汉语
15000
 公共事业管理
4
汉语
15000
 工业工程
4
汉语
15000
 市场营销
4
汉语
15000
 人力资源管理
4
汉语
15000
 会计学
4
汉语
15000
 工商管理
4
汉语
15000
 电子商务
4
汉语
15000
 自动化
4
汉语
15000
 土木工程
4
汉语
15000
 水利水电工程
4
汉语
15000
 食品质量与安全
4
汉语
15000
 食品科学与工程
4
汉语
15000
 生物工程
4
汉语
15000
 包装工程
4
汉语
15000
 农业机械化及其自动化
4
汉语
15000
 能源与环境系统工程
4
汉语
15000
 木材科学与工程
4
汉语
15000
 交通运输
4
汉语
15000
 建筑学
5
汉语
15000
 风景园林
4
汉语
15000
 城乡规划
4
汉语
15000
 网络工程
4
汉语
15000
 数据科学与大数据技术
4
汉语
15000
 软件工程
4
汉语
15000
 计算机科学与技术
4
汉语
15000
 机械设计制造及其自动化
4
汉语
15000
 工业设计
4
汉语
15000
 车辆工程
4
汉语
15000
 资源环境科学
4
汉语
15000
 环境科学
4
汉语
15000
 环境工程
4
汉语
15000
 制药工程
4
汉语
15000
 服装设计与工程
4
汉语
15000
 信息工程
4
汉语
15000
 通信工程
4
汉语
15000
 光电信息科学与工程
4
汉语
15000
 电子信息科学与技术
4
汉语
15000
 电子信息工程
4
汉语
15000
 电子科学与技术
4
汉语
15000
 电气工程及其自动化
4
汉语
15000
 测绘工程
4
汉语
15000
 材料设计科学与工程
4
汉语
15000
 材料科学与工程
4
汉语
15000
 材料化学
4
汉语
15000
 社会学
4
汉语
15000
 社会工作
4
汉语
15000
 法学
4
汉语
15000
 野生动物与自然保护区管理
4
汉语
15000
 种子科学与工程
4
汉语
15000
 植物保护
4
汉语
15000
 园艺
4
汉语
15000
 设施农业科学与工程
4
汉语
15000
 农学
4
汉语
15000
 茶学
4
汉语
15000
 水产养殖学
4
汉语
15000
 园林
4
汉语
15000
 森林保护
4
汉语
15000
 林学
4
汉语
15000
 动物医学
5
汉语
15000
 动物药学
5
汉语
15000
 草业科学
4
汉语
15000
 动物科学
4
汉语
15000
 蚕学
4
汉语
15000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657