Thông tin chung về Trường Đại học Nam Kinh 

– Tên tiếng Trung 南京大学
– Tên tiếng Anh Nanjing University
– Tên tiếng Việt : Đại học Nam Kinh
– Khu vực : Giang Tô
– Mã trường khi xin HB : 10284
– Địa chỉ website : http://hwxy.nju.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

Được thành lập vào năm 1902, Đại học Nam Kinh là một trường đại học nổi tiếng hàng trăm năm trong nước và Quốc tế. Hiện tại, Đại học Nam Kinh có 33.145 sinh viên toàn thời gian, trong đó 13.244 sinh viên đại học, 16.832 nghiên cứu sinh thạc sĩ, tiến sĩ và 3378 sinh viên quốc tế.

Trong hơn 100 năm lịch sử của mình,  Đại học Nam Kinh đã đào tạo ra rất nhiều nhân vật lỗi lạc và uyên bác,nhiều nhà khoa học và học giả nổi tiếng đã học tập hoặc làm việc tại đây. Trong số hơn 4.000 giảng viên, có 28 Viện sĩ của Viện Khoa học Trung Quốc, 3 Viện sĩ của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc, 1 Viện sĩ nước ngoài của Viện Khoa học Trung Quốc, 4 viện sĩ của Viện Hàn lâm Khoa học Thế giới, 1 Viện sĩ của Viện Hàn lâm Khoa học Nga và 1 thành viên của Viện Hàn lâm Khoa học của Hiệp hội Hoàng gia Canada. Ngoài ra, có 122 giáo sư chủ nhiệm và giáo sư thỉnh giảng xuất sắc của “Chương trình học giả Trường Giang”, 113 người đoạt giải “Giải thưởng nhà khoa học trẻ xuất sắc toàn quốc”,

Đại học Nam Kinh đã là một trong những trường đại học tích cực nhất trong việc thực hiện kết nối, giao lưu và hợp tác quốc tế đồng thời xây dựng mối quan hệ chặt chẽ với nhiều trường đại học và viện nghiên cứu hạng nhất trên thế giới.  Do vậy, đây là môi trường hoàn hảo cho các bạn sinh viên quốc tế nói chung và sinh viên Việt Nam đến học tập và nghiên cứu.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ

Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
  • Khối chuyên ngành về Kinh Tế – Tài Chính và Quản Lý
  • Khối chuyên ngành về Nghệ Thuật
    程序
    持续时间(年)
    教学语言
    学费(人民币/学年)
     戏剧和电视文学
    4
    中国人
    21000
     哲学
    4
    中国人
    21000
     中国语言文学
    4
    中国人
    21000
     中文
    4
    中国人
    21000
     教其他语言的人中文
    4
    中国人
    21000
     新闻学
    4
    中国人
    21000
     广告
    4
    中国人
    21000
     广播电视
    4
    中国人
    21000
     编辑和出版
    4
    中国人
    21000
     英语
    4
    中国人
    21000
     日本人
    4
    中国人
    21000
     法语
    4
    中国人
    21000
     俄语
    4
    中国人
    21000
     德语
    4
    中国人
    21000
     韩国人
    4
    中国人
    21000
     历史
    4
    中国人
    21000
     考古学
    4
    中国人
    21000
     信息与计算科学
    4
    中国人
    24000
     数学与应用数学
    4
    中国人
    24000
     生物科学
    4
    中国人
    24000
     生物技术
    4
    中国人
    24000
     应用化学
    4
    中国人
    24000
     化学
    4
    中国人
    24000
     地质学
    4
    中国人
    24000
     应用气象学
    4
    中国人
    24000
     大气科学
    4
    中国人
    24000
     统计数据
    4
    中国人
    24000
     应用心理学
    4
    中国人
    21000
     国际经济贸易
    4
    中国人
    24000
     经济学
    4
    中国人
    24000
     金融
    4
    中国人
    24000
     金融工程
    4
    中国人
    24000
     保险研究
    4
    中国人
    24000
     图书馆学
    4
    中国人
    21000
     档案研究
    4
    中国人
    21000
     信息管理与信息系统
    4
    中国人
    21000
     公共行政
    4
    中国人
    21000
     劳动和社会保障
    4
    中国人
    21000
     工业工程
    4
    中国人
    24000
     营销
    4
    中国人
    24000
     人力资源管理
    4
    中国人
    24000
     会计
    4
    中国人
    24000
     商业管理
    4
    中国人
    24000
     财务管理
    4
    中国人
    24000
     电子商务
    4
    中国人
    24000
     自动化
    4
    中国人
    24000
     生物医学工程
    4
    中国人
    24000
     新能源科学与工程
    4
    中国人
    24000
     建筑学
    4
    中国人
    24000
     城乡规划
    4
    中国人
    24000
     计算机科学与技术
    4
    中国人
    24000
     环境科学
    4
    中国人
    24000
     环境工程
    4
    中国人
    24000
     电子信息工程
    4
    中国人
    24000
     微电子科学与工程
    4
    中国人
    24000
     通信工程
    4
    中国人
    24000
     光电信息科学与工程
    4
    中国人
    24000
     电子与信息科学
    4
    中国人
    24000
     材料物理学
    4
    中国人
    24000
     材料化学
    4
    中国人
    24000
     政治与行政
    4
    中国人
    21000
     国际政治
    4
    中国人
    21000
     社会学
    4
    中国人
    21000
     社会工作
    4
    中国人
    21000
     法律
    4
    中国人
    21000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————

DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657