Thông tin chung về Trường Đại học Sư phạm Giang Tô

 

– Tên tiếng Trung 江苏师范大学
– Tên tiếng Anh : Jiangsu Normal University
– Tên tiếng Việt : Đại học Sư phạm Giang Tô
– Khu vực : Giang Tô
– Mã trường khi xin HB : 10320
– Địa chỉ website : http://www.jsnu.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

Đại học Sư phạm Giang Tô, được thành lập năm 1952, tọa lạc tại thành phố Từ Châu .Trường cung cấp 68 chuyên ngành đại học, 28 chương trình thạc sĩ, 1 chương trình Tiến sĩ và 1 chuyên ngành nghiên cứu sau tiến sĩ, bao gồm 11 ngành học. trường có hơn 25.000 sinh viên đại học toàn thời gian và hơn 3.000 học viên cao học. Với hơn 60 năm phát triển, Đại học Sư phạm Giang Tô đã trở thành một trường đại học nghiên cứu giảng dạy toàn diện, đa dạng trong tất cả các ngành của mình.

Trường Đại học Sư phạm Giang Tô có số lượng cán bộ giảng dạy là 1469 người, trong đó có 269 giáo sư và 582 phó giáo sư. 50,6% cán bộ giảng dạy có bằng tiến sĩ. 37,6% đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm học tập ở nước ngoài.

Đại học Sư phạm Giang Tô đã thiết lập mối quan hệ liên trường với hơn 50 trường học viện và đại học ở Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Úc và Nga.Trường đã có sinh viên đến từ 41 quốc gia và khu vực và cũng thành lập các Viện Khổng Tử trên cả Hoa Kỳ, Úc. Ngoài ra, Đại học Sư phạm Giang Tô có các chương trình liên kết với các trường đại học ở Hoa Kỳ, Úc, Nhật Bản, Nga và Belarus,các chương trình trao đổi giảng viên với các trường đại học trên thế giới bao gồm Đại học Harvard và Đại học Hồng Kông.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ

Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
  • Khối chuyên ngành về Kinh Tế – Tài Chính và Quản Lý
  • Khối chuyên ngành về Nghệ Thuật
    程序
    持续时间(年)
    教学语言
    学费(人民币/学年)
     音乐学
    4
    中国人
    27000
     音乐表演
    4
    中国人
    27000
     编舞
    4
    中国人
    27000
     广播电视导演
    4
    中国人
    27000
     广播和主持艺术
    4
    中国人
    27000
     视觉传达设计
    4
    中国人
    27000
     书法
    4
    中国人
    27000
     精美艺术
    4
    中国人
    27000
     哲学
    4
    中国人
    20000
     秘书学
    4
    中国人
    20000
     中国语言文学
    4
    中国人
    20000
     教其他语言的人中文
    4
    中国人
    20000
     广告
    4
    中国人
    20000
     广播电视
    4
    中国人
    20000
     英语
    4
    中国人
    20000
     西班牙语
    4
    中国人
    20000
     日本人
    4
    中国人
    20000
     翻译
    4
    中国人
    20000
     历史
    4
    中国人
    20000
     物理
    4
    中国人
    23000
     数学与应用数学
    4
    中国人
    23000
     生物科学
    4
    中国人
    23000
     生物技术
    4
    中国人
    23000
     化学
    4
    中国人
    23000
     地理科学
    4
    中国人
    23000
     统计数据
    4
    中国人
    23000
     应用心理学
    4
    中国人
    23000
    国际经济贸易
    4
    英语
    20000
     国际经济贸易
    4
    中国人
    20000
     经济学
    4
    中国人
    20000
     金融工程
    4
    中国人
    20000
     运动训练
    4
    中国人
    20000
     武术与传统民族运动
    4
    中国人
    20000
     体育
    4
    中国人
    20000
     幼儿教育
    4
    中国人
    20000
     小学教育
    4
    中国人
    20000
     教育科技
    4
    中国人
    20000
    物流管理
    4
    英语
    23000
     物流管理
    4
    中国人
    23000
     旅游管理
    4
    中国人
    23000
     公共行政
    4
    中国人
    23000
     土地资源管理
    4
    中国人
    23000
     文化产业管理
    4
    中国人
    23000
     营销
    4
    中国人
    23000
     会计
    4
    中国人
    23000
     财务管理
    4
    中国人
    23000
     自动化
    4
    中国人
    23000
     轨道交通信号与控制
    4
    中国人
    23000
     生物药剂学
    4
    中国人
    23000
     城乡规划
    4
    中国人
    23000
    软件工程
    4
    英语
    23000
     软件工程
    4
    中国人
    23000
    机械设计、制造和自动化
    4
    英语
    23000
     机械设计、制造和自动化
    4
    中国人
    23000
    工业设计
    4
    英语
    23000
     工业设计
    4
    中国人
    23000
    车辆工程
    4
    英语
    23000
     车辆工程
    4
    中国人
    23000
     环境科学
    4
    中国人
    23000
     药学工程
    4
    中国人
    23000
     光电信息科学与工程
    4
    中国人
    23000
     电子信息工程
    4
    中国人
    23000
    电气工程与自动化
    4
    英语
    23000
     电气工程与自动化
    4
    中国人
    23000
     测绘工程
    4
    中国人
    23000
     材料科学与工程
    4
    中国人
    23000
     社会工作
    4
    中国人
    20000
     思想政治教育
    4
    中国人
    20000
     法律
    4
    中国人
    20000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657