Thông tin chung về Trường Đại học Quảng Tây

– Tên tiếng Trung : 广西大学
– Tên tiếng Anh : Guangxi University
– Tên tiếng Việt : Đại học Quảng Tây
– Khu vực : Quảng Tây
– Mã trường khi xin HB : 10593
– Địa chỉ website : http://www.gxu.edu.cn

Giới thiệu tổng quan về trường

Được thành lập vào năm 1928, Đại học Quảng Tây tọa lạc tại Nam Ninh, là một trường đại học được xây dựng hướng tới chuẩn đẳng cấp thế giới.  Đại học Quảng Tây là trường thuộc “Dự án 211” của Trung Quốc.

Trường có diện tích 307,19 ha, với tổng diện tích xây dựng là 1,22 triệu mét vuông.

Nhà trường luôn nỗ lực nâng cao trình độ, chất lượng đội ngũ giáo viên, tạo ra đội ngũ giáo viên chất lượng cao. Trường hiện có 3.662 giảng viên, có 21.821 sinh viên đại học, 6.063 nghiên cứu sinh, 693 sinh viên tiến sĩ, 653 sinh viên quốc tế.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
  • Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
  • Khối ngành Y khoa
  • Khối ngành Truyền thông
  • Khối ngành Nghệ thuật
  • Khối ngành Nông – Lâm Nghiệp
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 音乐学
4
汉语
23000
 舞蹈学
4
汉语
23000
 播音与主持艺术
4
汉语
23000
 艺术设计学
4
汉语
23000
 视觉传达设计
4
汉语
23000
 环境设计
4
汉语
23000
 美术学
4
汉语
23000
 哲学
4
汉语
12000
 药学
4
汉语
14000
 汉语言文学
4
汉语
12000
 汉语言
4
汉语
11000
 汉语国际教育
4
汉语
12000
 新闻学
4
汉语
12000
 广告学
4
汉语
12000
 泰语
4
汉语
12000
 英语
4
汉语
12000
 日语
4
汉语
12000
 翻译
4
汉语
12000
 物理学
4
汉语
14000
 信息与计算科学
4
汉语
14000
 数学与应用数学
4
汉语
14000
 生物科学
4
汉语
14000
 生物技术
4
汉语
14000
 生态学
4
汉语
14000
 应用化学
4
汉语
14000
 化学
4
汉语
14000
 国际经济与贸易
4
汉语
12000
 经济学
4
汉语
12000
 金融学
4
汉语
12000
 运动训练
4
汉语
23000
 旅游管理
4
汉语
12000
 公共事业管理
4
汉语
12000
 工商管理
4
汉语
12000
 财务管理
4
汉语
12000
 自动化
4
汉语
14000
 土木工程
4
汉语
14000
 水利水电工程
4
汉语
14000
 食品科学与工程
4
汉语
14000
 生物工程
4
汉语
14000
 轻化工程
4
汉语
14000
 包装工程
4
汉语
14000
 能源与动力工程
4
汉语
14000
 木材科学与工程
4
汉语
14000
 矿物资源工程
4
汉语
14000
 建筑学
5
汉语
14000
 城乡规划
4
汉语
14000
 信息安全
4
汉语
14000
 网络工程
4
汉语
14000
 计算机科学与技术
4
汉语
14000
 机械设计制造及其自动化
4
汉语
14000
 机械工程
4
汉语
14000
 机械电子工程
4
汉语
14000
 车辆工程
4
汉语
14000
 环境工程
4
汉语
14000
 化学工程与工艺
4
汉语
14000
 通信工程
4
汉语
14000
 电子信息工程
4
汉语
14000
 电子科学与技术
4
汉语
14000
 电气工程及其自动化
4
汉语
14000
 材料科学与工程
4
汉语
14000
 法学
4
汉语
12000
 农业资源与环境
4
汉语
14000
 植物保护
4
汉语
14000
 园艺
4
汉语
14000
 农学
4
汉语
14000
 水产养殖学
4
汉语
14000
 林学
4
汉语
14000
 动物医学
5
汉语
14000
 动物科学
4
汉语
14000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657