Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Sư phạm Vân Nam
– Tên tiếng Trung | : | 云南师范大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Yunnan Normal University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Sư phạm Vân Nam |
– Khu vực | : | Côn Minh |
– Mã trường khi xin HB | : | 10681 |
– Địa chỉ website | : | http://www.ynnu.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Sư phạm Vân Nam Trung Quốc 云南师范大学 (Yunnan Normal University) là một trường đại học nằm tại thành phố Kunming, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc. Được thành lập vào năm 1938, trường đã phát triển thành một cơ sở giáo dục có uy tín với nhiều chương trình đào tạo và hoạt động nghiên cứu đa dạng.
- Tổng quan sơ bộ:
- Đại học Sư phạm Vân Nam 云南师范大学 (Yunnan Normal University) là một trường đại học uy tín tại Vân Nam, Trung Quốc. Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ trong nhiều lĩnh vực khác nhau như giáo dục, khoa học, nghệ thuật, kỹ thuật, và kinh tế.
- Trường có một cơ sở vật chất hiện đại với thư viện lớn, phòng thí nghiệm, trung tâm nghiên cứu và tiện nghi hỗ trợ cho học tập và nghiên cứu.
- 云南师范大学 đã đóng góp đáng kể vào nghiên cứu và phát triển trong nhiều lĩnh vực, và trường đã tạo ra môi trường thúc đẩy sáng tạo và đổi mới.
- Chế độ học bổng cho sinh viên quốc tế:
- 云南师范大学 thường cung cấp nhiều học bổng và cơ hội tài trợ cho sinh viên quốc tế nhằm hỗ trợ họ trong việc theo học tại trường. Các loại học bổng có thể bao gồm học bổng toàn phần hoặc học bổng theo xét tuyển dựa trên thành tích học tập.
- Học bổng thường được cung cấp để giảm áp lực tài chính đối với sinh viên quốc tế và khuyến khích họ tham gia vào các chương trình đào tạo tại 云南师范大学.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành Nghệ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
作曲与作曲技术理论
|
4
|
汉语
|
15000
|
音乐学
|
4
|
汉语
|
15000
|
音乐表演
|
4
|
汉语
|
15000
|
舞蹈学
|
4
|
汉语
|
15000
|
舞蹈表演
|
4
|
汉语
|
15000
|
广播电视编导
|
4
|
汉语
|
15000
|
动画
|
4
|
汉语
|
15000
|
播音与主持艺术
|
4
|
汉语
|
15000
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
15000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
15000
|
产品设计
|
4
|
汉语
|
15000
|
书法学
|
4
|
汉语
|
15000
|
美术学
|
4
|
汉语
|
15000
|
绘画
|
4
|
汉语
|
15000
|
哲学
|
4
|
汉语
|
15000
|
秘书学
|
4
|
汉语
|
15000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
15000
|
广播电视学
|
4
|
汉语
|
15000
|
传播学
|
4
|
汉语
|
15000
|
英语
|
4
|
汉语
|
15000
|
西班牙语
|
4
|
汉语
|
15000
|
日语
|
4
|
汉语
|
15000
|
阿拉伯语
|
4
|
汉语
|
15000
|
文物与博物馆学
|
4
|
汉语
|
15000
|
历史学
|
4
|
汉语
|
15000
|
物理学
|
4
|
汉语
|
16000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
16000
|
生物科学
|
4
|
汉语
|
16000
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
16000
|
生态学
|
4
|
汉语
|
16000
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
16000
|
化学
|
4
|
汉语
|
16000
|
自然地理与资源环境
|
4
|
汉语
|
16000
|
人文地理与城乡规划
|
4
|
汉语
|
16000
|
地理信息科学
|
4
|
汉语
|
16000
|
地理科学
|
4
|
汉语
|
16000
|
统计学
|
4
|
汉语
|
16000
|
应用心理学
|
4
|
汉语
|
16000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
15000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
15000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
15000
|
财政学
|
4
|
汉语
|
15000
|
武术与民族传统体育
|
4
|
汉语
|
15000
|
体育教育
|
4
|
汉语
|
15000
|
社会体育指导与管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
艺术教育
|
4
|
汉语
|
15000
|
学前教育
|
4
|
汉语
|
15000
|
教育学
|
4
|
汉语
|
15000
|
华文教育
|
4
|
汉语
|
15000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
劳动与社会保障
|
4
|
汉语
|
15000
|
公共事业管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
文化产业管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
审计学
|
4
|
汉语
|
15000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
财务管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
农业建筑环境与能源工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
新能源科学与工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
数据科学与大数据技术
|
4
|
汉语
|
16000
|
空间信息与数字技术
|
4
|
汉语
|
16000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
16000
|
制药工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
人工智能(工学)
|
4
|
汉语
|
16000
|
应用电子技术教育
|
4
|
汉语
|
16000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
电子信息科学与技术
|
4
|
汉语
|
16000
|
测绘工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
新能源材料与器件
|
4
|
汉语
|
16000
|
社会学
|
4
|
汉语
|
15000
|
法学
|
4
|
汉语
|
15000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC QUỐC TẾ A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z