Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Dầu Khí Trung Quốc
– Tên tiếng Trung | : | 中国石油大学(华东) |
– Tên tiếng Anh | : | China University of Petroleum |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Dầu Khí Trung Quốc |
– Khu vực | : | Sơn Đông |
– Mã trường khi xin HB | : | 10425 |
– Địa chỉ website | : | http://www.upc.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Dầu khí Trung Quốc được thành lập năm 1953, là một trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục. Trường là thành viên của Tổ chức quốc gia 211, “Kế hoạch 111”,
- Trường tích cực thực hiện các hoạt động trao đổi văn hóa và học thuật quốc tế, đồng thời đã thiết lập quan hệ hợp tác và trao đổi thực chất với hơn 140 cơ sở đào tạo bậc cao và học viện tại 31 quốc gia và khu vực.
- Năm 2017, trường chính thức tham gia Liên minh các trường đại học “Vành đai và Con đường”.
- Trường hiện có hơn 1.200 sinh viên quốc tế đến từ hơn 90 quốc gia trên thế giới, các đối tượng sinh viên của trường bao gồm nghiên cứu sinh tiến sĩ, nghiên cứu sinh thạc sĩ, sinh viên đại học, sinh viên trao đổi liên trường, sinh viên ngôn ngữ, sinh viên chuyên nghiệp,… Trong số Họ, sinh viên đại học chiếm 78,5%, chủ yếu phân bố ở các ngành kỹ thuật dầu khí, kỹ thuật dầu khí và khí thiên nhiên, kho chứa dầu khí và kỹ thuật giao thông vận tải, tài nguyên địa chất và kỹ thuật địa chất, kinh tế thương mại quốc tế và các chuyên ngành khác.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Nông – Lâm nghiệp
- Khối ngành Truyền thông
- Khối ngành Nghệ thuật
- Khối ngành thiết kế – kiến trúc
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
音乐学
|
4
|
汉语
|
17000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
17000
|
英语
|
4
|
汉语
|
17000
|
俄语
|
4
|
汉语
|
17000
|
应用物理学
|
4
|
汉语
|
18000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
18000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
18000
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
18000
|
化学
|
4
|
汉语
|
18000
|
地质学
|
4
|
英语
|
18000
|
地质学
|
4
|
汉语
|
18000
|
地球物理学
|
4
|
汉语
|
18000
|
地理信息科学
|
4
|
汉语
|
18000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
17000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
汉语
|
17000
|
工程管理
|
4
|
汉语
|
17000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
17000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
17000
|
工程力学
|
4
|
汉语
|
18000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
18000
|
智能感知工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
18000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
建筑环境与能源应用工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
新能源科学与工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
能源与动力工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
油气储运工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
石油工程
|
4
|
英语
|
20000
|
石油工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
海洋油气工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
建筑学
|
5
|
汉语
|
18000
|
智能科学与技术
|
4
|
汉语
|
18000
|
物联网工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
数据科学与大数据技术
|
4
|
汉语
|
18000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
18000
|
智能制造工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
英语
|
18000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
18000
|
机械工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
过程装备与控制工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
工业设计
|
4
|
汉语
|
18000
|
车辆工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
材料成型及控制工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
环保设备工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
能源化学工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
18000
|
化工安全工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
船舶与海洋工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
18000
|
资源勘查工程
|
4
|
英语
|
18000
|
资源勘查工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
勘查技术与工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
测绘工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
新能源材料与器件
|
4
|
汉语
|
18000
|
材料物理
|
4
|
汉语
|
18000
|
材料科学与工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
材料化学
|
4
|
汉语
|
18000
|
安全工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
法学
|
4
|
汉语
|
17000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z