Thông tin chung về Trường Đại học Lỗ Đông

– Tên tiếng Trung : 鲁东大学
– Tên tiếng Anh : Ludong University
– Tên tiếng Việt : Đại học Lỗ Đông
– Khu vực : Sơn Đông
– Mã trường khi xin HB : 10435
– Địa chỉ website : http://www.ldu.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

  • Đại học Lỗ Đông tọa lạc tại Yên Đài. Trường được thành lập vào năm 1930. Khuôn viên của trường có diện tích 3.225 mẫu Anh với diện tích xây dựng trường học là 1,03 triệu mét vuông. Trường hiện có 1.488 giáo viên chính quy và hơn 30.000 sinh viên, trong đó có hơn 1.700 sinh viên tiến sĩ và sau đại học cùng hơn 1.200 sinh viên nước ngoài.
  • Năm 2014, Trường đã trở thành một trong hai trường đại học trọng điểm trong tỉnh với hệ thống giáo dục và đào tạo cho cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ. Năm 2017, trường trở thành đơn vị xây dựng dự án tiến sĩ tỉnh tại tỉnh Sơn Đông.
  • Nhà trường thường xuyên mở rộng hoạt động giao lưu quốc tế. Trường là một trong 200 trường đại học đầu tiên có đủ tiêu chuẩn tiếp nhận sinh viên nước ngoài do Ủy ban Giáo dục Trung Quốc công bố.

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
  • Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
  • Khối ngành Y khoa
  • Khối ngành Truyền thông
  • Khối ngành Nghệ thuật
  • Khối Ngành Nông – lâm Nghiệp
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 音乐学
4
汉语
20000
 舞蹈表演
4
汉语
20000
 广播电视编导
4
汉语
20000
 视觉传达设计
4
汉语
20000
 美术学
4
汉语
20000
 汉语言文学
4
汉语
14000
 汉语言
4
汉语
14000
 汉语国际教育
4
汉语
14000
 广告学
4
汉语
14000
 传播学
4
汉语
14000
 英语
4
汉语
14000
 日语
4
汉语
14000
 法语
4
汉语
14000
 朝鲜语
4
汉语
14000
 历史学
4
汉语
14000
 物理学
4
汉语
14000
 数学与应用数学
4
汉语
14000
 生物科学
4
汉语
14000
 化学
4
汉语
14000
 地理信息科学
4
汉语
14000
 地理科学
4
汉语
14000
 统计学
4
汉语
14000
 心理学
4
汉语
14000
 应用心理学
4
汉语
14000
 国际经济与贸易
4
汉语
14000
 经济学
4
汉语
14000
 武术与民族传统体育
4
汉语
20000
 体育教育
4
汉语
20000
 学前教育
4
汉语
14000
 小学教育
4
汉语
14000
 物流工程
4
汉语
14000
 旅游管理
4
汉语
14000
 市场营销
4
汉语
14000
 财务管理
4
汉语
14000
 土木工程
4
汉语
14000
 港口航道与海岸工程
4
汉语
14000
 食品科学与工程
4
汉语
14000
 生物制药
4
汉语
14000
 生物工程
4
汉语
14000
 能源与动力工程
4
汉语
14000
 软件工程
4
汉语
14000
 计算机科学与技术
4
汉语
14000
 智能制造工程
4
汉语
14000
 机械设计制造及其自动化
4
汉语
14000
 车辆工程
4
汉语
14000
 环境工程
4
汉语
14000
 化学工程与工艺
4
汉语
14000
 船舶与海洋工程
4
汉语
14000
 信息工程
4
汉语
14000
 通信工程
4
汉语
14000
 光电信息科学与工程
4
汉语
14000
 电子信息工程
4
汉语
14000
 电气工程及其自动化
4
汉语
14000
 新能源材料与器件
4
汉语
14000
 高分子材料与工程
4
汉语
14000
 材料化学
4
汉语
14000
 社会工作
4
汉语
14000
 思想政治教育
4
汉语
14000
 法学
4
汉语
14000
 园艺
4
汉语
14000
 农学
4
汉语
14000
 水产养殖学
4
汉语
14000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657