Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Tế Nam
– Tên tiếng Trung | : | 济南大学 |
– Tên tiếng Anh | : | University Of Jinan |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Tế Nam |
– Khu vực | : | Sơn Đông |
– Mã trường khi xin HB | : | 10427 |
– Địa chỉ website | : | http://www.ujn.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Tế Nam được thành lập vào năm 1948. Trường hiện có 2117 giảng viên và có 36.011 sinh viên đại học, nghiên cứu sinh và sinh viên quốc tế. Trường có khuôn viên rộng 2430 ha.
Trường Đại Học Tế Nam luôn tích cực mở rộng hợp tác và trao đổi với các cơ sở giáo dục nước ngoài, hợp tác thông qua các chuyến giao lưu học hỏi, hợp tác lẫn nhau giữa các học giả, trao đổi học thuật và công nghệ giáo dục.
Trường có ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế vô cùng tiện nghi với đầy đủ các trang thiết bị sinh hoạt hàng ngày theo tiêu chuẩn khách sạn 3 sao cho sinh viên quốc tế. Đây là một trong những trường nổi tiếng mà nhiều sinh viên quốc tế chọn theo học và nghiên cứu.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Thiết Kế – Kiến Trúc
- Khối ngành Truyền thông
- Khối ngành Nghệ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
音乐学
|
4
|
汉语
|
15000
|
舞蹈学
|
4
|
汉语
|
15000
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
15000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
15000
|
服装与服饰设计
|
4
|
汉语
|
15000
|
产品设计
|
4
|
汉语
|
15000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
15000
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
17000
|
化学
|
4
|
汉语
|
17000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
17000
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
劳动与社会保障
|
4
|
汉语
|
15000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
给排水科学与工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
烹饪与营养教育
|
4
|
汉语
|
22500
|
生物制药
|
4
|
汉语
|
17000
|
新能源科学与工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
城乡规划
|
5
|
汉语
|
17000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
机械工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
17000
|
高分子材料与工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
材料科学与工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
社会工作
|
4
|
汉语
|
15000
|
法学
|
4
|
汉语
|
15000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ