Thông tin chung về Trường Đại học Giao thông Lan Châu

– Tên tiếng Trung : 兰州交通大学
– Tên tiếng Anh : Lanzhou Jiaotong University
– Tên tiếng Việt : Đại học Giao thông Lan Châu
– Khu vực : Cam Túc
– Mã trường khi xin HB : 10732
– Địa chỉ website : http://www.lzjtu.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

Đại học Giao thông Lan Châu được thành lập năm 1958. Đại học Giao thông Lan Châu, nằm ở thành phố Lan Châu, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc. Trường có diện tích 1564 mẫu, tổng diện tích xây dựng của tòa nhà trường là 839.900 mét vuông,

Trường có 3 cơ sở và hiện có 29,982 sinh viên chính quy, trong đó có 22.106 sinh viên đại học, 4.868 ngiên cứu sinh và 446 sinh viên quốc tế. Trường cung cấp học bổng chính phủ Trung Quốc, học bổng con đường tơ lụa, học bổng Trung – Âu, học bổng giao lưu văn hóa Trung – Mỹ, học bổng học thuật đặc biệt trao đổi văn hóa Trung – Mỹ. Trường đã tiếp nhận hơn 1.800 sinh viên quốc tế đến từ 57 quốc gia trong đó có sinh viên Việt Nam.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
  • Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
  • Khối ngành Y khoa
  • Khối ngành Truyền thông
  • Khối ngành Nghệ thuật
  • Khối ngành Thiết Kế – Kiến Trúc
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 动画
4
汉语
16000
 视觉传达设计
4
汉语
16000
 环境设计
4
汉语
16000
 产品设计
4
汉语
16000
 绘画
4
汉语
16000
 汉语言文学
4
汉语
12000
 汉语国际教育
4
汉语
12000
 英语
4
汉语
12000
 西班牙语
4
汉语
12000
 葡萄牙语
4
汉语
12000
 法语
4
汉语
12000
 阿拉伯语
4
汉语
12000
 应用物理学
4
汉语
14000
 信息与计算科学
4
汉语
14000
 应用化学
4
汉语
14000
 地理信息科学
4
汉语
14000
 统计学
4
汉语
14000
 国际经济与贸易
4
汉语
12000
 物流管理
4
汉语
14000
 信息管理与信息系统
4
汉语
14000
 工程造价
4
汉语
14000
 工程管理
4
汉语
14000
 工业工程
4
汉语
14000
 市场营销
4
汉语
12000
 会计学
4
汉语
12000
 工商管理
4
汉语
12000
 财务管理
4
汉语
12000
 工程力学
4
汉语
14000
 自动化
4
汉语
14000
 轨道交通信号与控制
4
汉语
14000
 测控技术与仪器
4
汉语
14000
 土木工程
4
汉语
14000
 铁道工程
4
汉语
14000
 建筑环境与能源应用工程
4
汉语
14000
 建筑电气与智能化
4
汉语
14000
 给排水科学与工程
4
汉语
14000
 道路桥梁与渡河工程
4
汉语
14000
 水利水电工程
4
汉语
14000
 生物制药
4
汉语
14000
 生物工程
4
汉语
14000
 新能源科学与工程
4
汉语
14000
 能源与动力工程
4
汉语
14000
 交通运输
4
汉语
14000
 交通工程
4
汉语
14000
 建筑学
5
汉语
16000
 城乡规划
5
汉语
16000
 物联网工程
4
汉语
14000
 数据科学与大数据技术
4
汉语
14000
 软件工程
4
汉语
14000
 计算机科学与技术
4
汉语
14000
 机械设计制造及其自动化
4
汉语
14000
 机械电子工程
4
汉语
14000
 过程装备与控制工程
4
汉语
14000
 车辆工程
4
汉语
14000
 材料成型及控制工程
4
汉语
14000
 环境科学
4
汉语
14000
 环境工程
4
汉语
14000
 化学工程与工艺
4
汉语
14000
 通信工程
4
汉语
14000
 电子信息工程
4
汉语
14000
 电子科学与技术
4
汉语
14000
 电气工程及其自动化
4
汉语
14000
 遥感科学与技术
4
汉语
14000
 测绘工程
4
汉语
14000
 材料科学与工程
4
汉语
14000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657