Thông tin chung về Trường Đại học Lan Châu

– Tên tiếng Trung : 兰州大学
– Tên tiếng Anh : Lanzhou University
– Tên tiếng Việt : Đại học Lan Châu
– Khu vực : Cam Túc
– Mã trường khi xin HB : 10730
– Địa chỉ website : http://www.lzu.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

Đại học Lan Châu là trường đại học tổng hợp trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục và là một trong những trường đại học trọng điểm trong “Dự án 985” và “Dự án 211” quốc gia. Trường được thành lập vào năm 1909.

Trường tọa lạc tại Lan Châu, khuôn viên trường có diện tích 3.807 mẫu Anh. Trường hiện có 20.710 sinh viên đại học, 9.682 nghiên cứu sinh thạc sĩ, 2295 nghiên cứu sinh tiến sĩ. Có 4.204 giảng viên chính quy.

Hiện tại trường có hơn 500 sinh viên quốc tế đến từ 52 quốc gia ( trong đó có Sinh viên Việt Nam) đang theo học ở các cấp độ khác nhau, bao gồm sinh viên nâng cao, sinh viên đại học, học viên cao học và nghiên cứu sinh.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
  • Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
  • Khối ngành Y khoa
  • Khối ngành Truyền thông
  • Khối ngành Nghệ thuật
  • Khối ngành Nông – lâm nghiệp
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 音乐表演
4
汉语
35000
 戏剧影视文学
4
汉语
35000
 视觉传达设计
4
汉语
35000
 环境设计
4
汉语
35000
 哲学
4
汉语
25000
 医学影像学
5
汉语
35000
 麻醉学
5
汉语
35000
临床医学
5
英语
40000
 临床医学
5
汉语
35000
口腔医学
5
英语
40000
 口腔医学
5
汉语
35000
 护理学
4
汉语
35000
 预防医学
5
汉语
35000
 汉语言文学
4
汉语
25000
 汉语言
4
汉语
25000
 汉语国际教育
4
汉语
25000
 新闻学
4
汉语
25000
 广告学
4
汉语
25000
 广播电视学
4
汉语
25000
 文物与博物馆学
4
汉语
25000
 世界史
4
汉语
25000
 历史学
4
汉语
25000
 应用物理学
4
汉语
25000
 物理学
4
汉语
25000
 化学
4
汉语
25000
 地质学
4
汉语
25000
 地球化学
4
汉语
25000
 自然地理与资源环境
4
汉语
25000
 人文地理与城乡规划
4
汉语
25000
 地理信息科学
4
汉语
25000
 大气科学
4
汉语
25000
 国际经济与贸易
4
汉语
25000
 经济学
4
汉语
25000
 金融学
4
汉语
25000
 信息管理与信息系统
4
汉语
25000
 行政管理
4
汉语
25000
 公共事业管理
4
汉语
25000
 市场营销
4
汉语
25000
 人力资源管理
4
汉语
25000
 会计学
4
汉语
25000
 土木工程
4
汉语
25000
 水文与水资源工程
4
汉语
25000
 信息安全
4
汉语
25000
 数据科学与大数据技术
4
汉语
25000
 计算机科学与技术
4
汉语
25000
 环境科学
4
汉语
25000
 环境工程
4
汉语
25000
 核化工与核燃料工程
4
汉语
25000
 核工程与核技术
4
汉语
25000
 辐射防护与核安全
4
汉语
25000
 微电子科学与工程
4
汉语
25000
 通信工程
4
汉语
25000
 电子信息科学与技术
4
汉语
25000
 地质工程
4
汉语
25000
 材料物理
4
汉语
25000
 材料化学
4
汉语
25000
 国际政治
4
汉语
25000
 社会学
4
汉语
25000
 民族学
4
汉语
25000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657