Thông tin chung về Trường Đại học Giao thông Tây Nam

 

– Tên tiếng Trung : 西南交通大学
– Tên tiếng Anh : SOUTHWEST JIAOTONG UNIVERSITY
– Tên tiếng Việt : Đại học Giao thông Tây Nam
– Khu vực : Thành Đô – Tứ Xuyên
– Mã trường khi xin HB : 10613
– Địa chỉ website : http://www.swjtu.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

Đại học Giao thông Tây Nam được thành lập vào năm 1896, hiện có ba cơ sở ở Jiuli, Xipu và Nga Mi, có diện tích hơn 5.000 mẫu, với cơ sở chính của trường Xipu ở Trung Quốc.

Đại học Giao thông Tây Nam là trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục, là một trong những trường đại học nghiên cứu cấp quốc gia đầu tiên với “Double First Class”, “Dự án 211”, “Dự án 985” .

Trường hiện có 2.477 giáo viên, trong đó có 7 viện sĩ của Học viện Khoa học Trung Quốc, 14 viện sĩ của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc, 17 giảng viên nằm trong chương trình quốc gia “Chương trình Nghìn nhân tài“,  “Chương trình Vạn tài” quốc gia, 3 nhà khoa học chính của Dự án “973”, “Trường Giang” Có 27 học giả ”, 20 người đoạt giải Quỹ Thanh niên xuất sắc quốc gia, 8 đội giảng dạy quốc gia, 6 giáo viên giảng dạy quốc gia, và 9 đội đổi mới cấp quốc gia, Bộ Giáo dục và Bộ Khoa học và Công nghệ. Ngoài ra, 42 viện sĩ của Học viện Khoa học Trung Quốc và Học viện Kỹ thuật Trung Quốc và 5 người đoạt giải Nobel đã được mời làm giáo sư.

Trường hiện nay có 25.105 sinh viên đại học, 17.879 sinh viên thạc sĩ, 2.863 sinh viên tiến sĩ và 1.100 sinh viên quốc tế.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
  • Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
  • Ngành Thiết kế và Kiến trúc
  • Ngành Nghệ thuật
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 音乐表演
4
汉语
25000
 视觉传达设计
4
汉语
25000
 环境设计
4
汉语
25000
 产品设计
4
汉语
25000
 美术学
5
汉语
25000
 汉语言文学
4
汉语
18000
 汉语国际教育
4
汉语
18000
 广告学
4
汉语
18000
 传播学
4
汉语
18000
 英语
4
汉语
18000
 商务英语
4
汉语
18000
 日语
4
汉语
18000
 翻译
4
汉语
18000
 法语
4
汉语
18000
 德语
4
汉语
18000
 应用物理学
4
汉语
23000
 数学与应用数学
4
汉语
23000
 统计学
4
汉语
23000
 贸易经济
4
汉语
18000
 公共事业管理
4
汉语
18000
 工商管理
4
汉语
18000
 土木工程
4
汉语
23000
 生物医学工程
4
汉语
23000
 生物制药
4
汉语
23000
 生物工程
4
汉语
23000
 建筑学
5
汉语
25000
 风景园林
5
汉语
25000
 城乡规划
5
汉语
25000
 数据科学与大数据技术
4
汉语
23000
 计算机科学与技术
4
汉语
23000
 机械设计制造及其自动化
4
汉语
23000
 车辆工程
4
汉语
23000
 环境工程
4
汉语
23000
 电子信息科学与技术
4
汉语
23000
 电子科学与技术
4
汉语
23000
 电气工程及其自动化
4
汉语
23000
 地质工程
4
汉语
23000
 材料科学与工程
4
汉语
23000
 政治学与行政学
4
汉语
18000
 法学
4
汉语
18000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)

Một số hình ảnh – video về trường

     

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657