Thông tin chung về Trường Đại học Khoa học kỹ thuật Điện tử

– Tên tiếng Trung : 电子科技大学
– Tên tiếng Anh : University of Electronic Science and Technology of China
– Tên tiếng Việt : Đại học Khoa học kỹ thuật Điện tử
– Khu vực : Thành Đô – Tứ Xuyên
– Mã trường khi xin HB : Đang cập nhật
– Địa chỉ website : http://www.uestc.edu.cn/

 

Giới thiệu tổng quan về trường

Trường Đại học Khoa học kỹ thuật Điện tử được thành lập năm 1956, tọa lạc tại Thành Đô, tỉnh Tứ Xuyên ở Trung Quốc, là trường đại học thông tin điện tử nổi tiếng nhất Trung Quốc, là trường đại học trọng điểm trực thuộc Bộ Giáo dục Trung Quốc.

Trường có diện tích hơn 5.000 mẫu, bao gồm ba cơ sở: Cơ sở Qingshuihe, Cơ sở Shahe, và Cơ sở Jiulidi.

Trường hiện có hơn 3.800 giảng viên, trong đó có hơn 2.200 giảng viên và hơn 550 giáo sư. Trường hiện có hơn 34.390 sinh viên thuộc nhiều loại hình khác nhau, trong đó có 13.390 nghiên cứu sinh tiến sĩ và thạc sĩ. Có hơn 1.000 sinh viên quốc tế trong đó có 666 sinh viên là thạc sĩ và tiến sĩ.

Trường Đại học Khoa học kỹ thuật Điện tử tuân theo tinh thần “đi tìm chân lý, lập công lớn”, lấy đào tạo nhân tài làm nền tảng, tiên phong đổi mới, phấn đấu xây dựng trường trở thành một trường trọng điểm theo định hướng nghiên cứu và mở trường đại học cấp cao.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Ngành Thiết kế và Kiến trúc
  • Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
  • Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 信息安全(理学)
4
汉语
15000
 数据科学与大数据技术(理学)
4
汉语
15000
 管理科学与工程类
4
汉语
15000
 管理科学
4
汉语
15000
 工商管理(数字营销方向)
4
汉语
15000
 管理与经济类(工商管理)
4
汉语
15000
 管理与经济类(市场营销)
4
汉语
15000
 管理经济类(市场营销)
4
汉语
15000
 管理经济类(工商管理)
4
汉语
15000
 管理与经济类(财务管理)
4
汉语
15000
 工商管理类
4
汉语
15000
 物业管理
4
汉语
15000
 市场营销教育
4
汉语
15000
 市场营销
4
汉语
15000
 人力资源管理
4
汉语
15000
 零售业管理
4
汉语
15000
 工商管理
4
汉语
15000
 财务管理
4
汉语
15000
 技术经济与管理
4
汉语
15000
 营销管理
4
汉语
15000
 物流管理(管理学)
4
汉语
15000
 公司治理
4
汉语
15000
 计算机类
4
汉语
15000
 电气与信息类(计算机科学与技术)
4
汉语
15000
 电气与信息类(软件工程)
4
汉语
15000
 数据科学与云数据技术
4
汉语
15000
 智能科学与技术
4
汉语
15000
 信息安全
4
汉语
15000
 新媒体技术
4
汉语
15000
 网络空间安全
4
汉语
15000
 网络工程
4
汉语
15000
 数字媒体技术
4
汉语
15000
 数据科学与大数据技术
4
汉语
15000
 软件工程
4
汉语
15000
 空间信息与数字技术
4
汉语
15000
 计算机科学与技术
4
汉语
15000
 电子与计算机工程
4
汉语
15000
 智能制造工程
4
汉语
15000
 微机电系统工程
4
汉语
15000
 机械设计制造及其自动化
4
汉语
15000
 机械工艺技术
4
汉语
15000
 机械工程
4
汉语
15000
 机械电子工程
4
汉语
15000
 机电技术教育
4
汉语
15000
 过程装备与控制工程
4
汉语
15000
 电气与信息类(通信工程)
4
汉语
15000
 电气与信息类(电子信息工程)
4
汉语
15000
 电气与信息类(集成电路设计与集成系统)
4
汉语
15000
 人工智能(工学)
4
汉语
15000
 应用电子技术教育
4
汉语
15000
 信息工程
4
汉语
15000
 微电子科学与工程
4
汉语
15000
 通信工程
4
汉语
15000
 集成电路设计与集成系统
4
汉语
15000
 电子信息科学与技术
4
汉语
15000
 电子信息工程
4
汉语
15000
 电子科学与技术
4
汉语
15000
 电信工程及管理
4
汉语
15000
 电磁场与无线技术
4
汉语
15000
 电波传播与天线
4
汉语
15000
 电气工程(工学)
4
汉语
15000
 电气与信息类(电气工程及其自动化)
4
汉语
15000
 智能电网信息工程
4
汉语
15000
 电气工程与智能控制
4
汉语
15000
 电气工程及其自动化
4
汉语
15000
 电缆工程
4
汉语
15000
 电机电器智能化
4
汉语
15000
 工程与能源类(机械电子工程)
4
汉语
15000
 工程与能源类(机械设计制造及其自动化)
4
汉语
15000
 工程与能源类(机器人工程)
4
汉语
15000
 工程能源类(机器人工程)
4
汉语
15000
 工程能源类(机械电子工程)
4
汉语
15000
 工程能源类(机械设计制造及其自动化)
4
汉语
15000
 人工智能
4
汉语
15000
 电气与信息类(自动化)
4
汉语
15000
 智能测控工程
4
汉语
15000
 信息与通信智能系统
4
汉语
15000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)

Một số hình ảnh – video về trường

     

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657