Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Tứ Xuyên
– Tên tiếng Trung | : | 四川大学 |
– Tên tiếng Anh | : | SICHUAN UNIVERSITY |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Tứ Xuyên |
– Khu vực | : | Thành Đô – Tứ Xuyên |
– Mã trường khi xin HB | : | 10610 |
– Địa chỉ website | : | http://www.scu.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Tứ Xuyên được thành lập vào năm 1896, tọa lạc tại Thành Đô ở Trung Quốc, với ba cơ sở ở Vương Giang, Hoa Tây và Giang An, có diện tích 7.050 mẫu, với diện tích xây dựng trường là 2,515 triệu mét vuông.
Đại học Tứ Xuyên có đầy đủ các ngành học, bao gồm 12 ngành như nghệ thuật, khoa học, kỹ thuật, y học, kinh tế, quản lý, luật, lịch sử, triết học, nông nghiệp, giảng dạy và nghệ thuật, và có 35 Học viện và Viện sau đại học theo ngành, các học viện giáo dục ở nước ngoài, v.v. và 46 ngành trọng điểm quốc gia, 4 ngành đào tạo trọng điểm quốc gia và là đơn vị đào tạo tiến sĩ kỹ thuật đầu tiên của Trung Quốc.
Đại học Tứ Xuyên có 5.324 giảng viên, 1.767 người có chức danh nghề nghiệp cao cấp. Hiện có hơn 37.000 sinh viên đại học, hơn 20.000 sinh viên thạc sĩ và tiến sĩ, và hơn 3.400 sinh viên quốc tế.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành Nghệ thuật
- Ngành Y khoa
- Ngành Truyền thông
- Ngành Thiết kế và Kiến trúc
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
音乐表演
|
4
|
汉语
|
45000
|
舞蹈表演
|
4
|
汉语
|
45000
|
广播电视编导
|
4
|
汉语
|
45000
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
45000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
45000
|
服装与服饰设计
|
4
|
汉语
|
45000
|
中国画
|
4
|
汉语
|
45000
|
书法学
|
4
|
汉语
|
45000
|
美术学
|
4
|
汉语
|
45000
|
绘画
|
4
|
汉语
|
45000
|
哲学
|
4
|
汉语
|
17500
|
医学影像技术
|
4
|
汉语
|
45000
|
医学检验技术
|
4
|
汉语
|
45000
|
眼视光学
|
4
|
汉语
|
45000
|
卫生检验与检疫
|
4
|
汉语
|
45000
|
听力与言语康复学
|
4
|
汉语
|
45000
|
康复治疗学
|
4
|
汉语
|
45000
|
药学
|
4
|
汉语
|
29250
|
临床药学
|
5
|
汉语
|
29250
|
临床医学
|
5
|
汉语
|
45000
|
口腔医学
|
5
|
汉语
|
36000
|
基础医学
|
5
|
汉语
|
45000
|
护理学
|
4
|
汉语
|
45000
|
预防医学
|
5
|
汉语
|
29250
|
食品卫生与营养学
|
4
|
汉语
|
29250
|
法医学
|
5
|
汉语
|
45000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
17500
|
汉语言
|
4
|
汉语
|
17500
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
17500
|
新闻学
|
4
|
汉语
|
17500
|
广告学
|
4
|
汉语
|
17500
|
英语
|
4
|
汉语
|
17500
|
西班牙语
|
4
|
汉语
|
17500
|
日语
|
4
|
汉语
|
17500
|
法语
|
4
|
汉语
|
17500
|
俄语
|
4
|
汉语
|
17500
|
历史学
|
4
|
汉语
|
17500
|
考古学
|
4
|
汉语
|
17500
|
物理学
|
4
|
汉语
|
22000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
22000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
22000
|
数理基础科学
|
4
|
汉语
|
22000
|
化学
|
4
|
汉语
|
22000
|
统计学
|
4
|
汉语
|
22000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
17500
|
经济学
|
4
|
汉语
|
17500
|
国民经济管理
|
4
|
汉语
|
17500
|
金融学
|
4
|
汉语
|
17500
|
金融工程
|
4
|
汉语
|
17500
|
财政学
|
4
|
汉语
|
17500
|
旅游管理
|
4
|
英语
|
17500
|
管理科学
|
4
|
汉语
|
17500
|
工业工程
|
4
|
英语
|
65000
|
工业工程
|
4
|
汉语
|
65000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
17500
|
人力资源管理
|
4
|
汉语
|
17500
|
会计学
|
4
|
汉语
|
17500
|
工商管理
|
4
|
英语
|
17500
|
财务管理
|
4
|
汉语
|
17500
|
工程力学
|
4
|
汉语
|
22000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
22000
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
22000
|
土木工程
|
4
|
英语
|
22000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
水利水电工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
食品科学与工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
生物工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
轻化工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
能源与动力工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
建筑学
|
5
|
汉语
|
22000
|
软件工程
|
4
|
英语
|
22000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
22000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
英语
|
65000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
22000
|
材料成型及控制工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
环境科学
|
4
|
汉语
|
22000
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
核工程与核技术
|
4
|
汉语
|
22000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
22000
|
新能源材料与器件
|
4
|
汉语
|
22000
|
高分子材料与工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
材料科学与工程
|
4
|
英语
|
65000
|
材料科学与工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
国际政治
|
4
|
汉语
|
17500
|
法学
|
4
|
汉语
|
17500
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)