Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học khoa học Kĩ thuật Thiên Tân
– Tên tiếng Trung | : | 天津科技大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Tianjin University of Science and Technology |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học khoa học Kĩ thuật Thiên Tân |
– Khu vực | : | Thiên Tân |
– Mã trường khi xin HB | ||
– Địa chỉ website | : | http://www.tust.edu.cn/index.html |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Khoa học Kĩ thuật Thiên Tân là một trường đại học đa dạng ngành về kỹ thuật, khoa học, nghệ thuật, kinh tế, quản lý và luật với kỹ thuật là cốt lõi và có nhiều chuyên ngành đặc biệt hàng đầu trên toàn quốc: Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm, Kỹ thuật Làm giấy và Bột giấy, Khoa học Biển, Kỹ thuật Hóa học.
- Trường có 27.000 sinh viên chính quy theo học các bằng cấp khác nhau. Đại học Khoa học Kĩ thuật Thiên Tân có 2.291 cán bộ đang công tác, trong đó có 473 người là người hướng dẫn được ứng viên thạc sĩ, tiến sĩ và 769 người giữ chức danh giáo sư, phó giáo sư.
- Đại học Khoa học Kĩ thuật Thiên Tân luôn ấp ủ ý tưởng trở thành một tổ chức giáo dục mở với tầm hoạt động toàn cầu. Vì vậy, mối quan hệ hợp tác giao lưu quốc tế đã được tăng cường tới hơn 80 trường đại học và viện nghiên cứu tại hơn 30 quốc gia như Mỹ, Nhật Bản, Úc, Canada, Đức, Thụy Điển và Phần Lan, Việt Nam,… phần lớn dưới hình thức hợp tác nghiên cứu khoa học thường xuyên và sinh viên. Chương trình trao đổi. Năm 2001, Đại học Khoa học Kĩ thuật Thiên Tân đã đưa hơn 3.000 sinh viên nước ngoài đến từ hơn 80 quốc gia để trao đổi quốc tế dài hạn hoặc ngắn hạn.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
- Khối chuyên ngành về Thiết Kế và Kiến Trúc
- Khối chuyên ngành về Nghệ Thuật
程序持续时间(年)教学语言学费(人民币/学年)音乐表演4中国人16000动画4中国人16000演戏4中国人16000视觉传达设计4中国人16000环境设计4中国人16000公共艺术4中国人16000时装与服装设计4中国人16000产品设计4中国人16000教其他语言的人中文4中国人16000英语4中国人16000日本人4中国人16000翻译4中国人16000应用化学4中国人16000海洋科学4中国人16000海洋技术4中国人16000国际经济贸易4英语16000国际经济贸易4中国人16000投资科学4中国人16000金融工程4中国人16000物流管理4中国人16000物流工程4中国人16000大数据管理与应用4中国人16000公共服务管理4中国人16000工业工程4中国人16000人力资源管理4中国人16000财务管理4中国人16000自动化4中国人16000机器人工程4中国人16000测控技术与仪器仪表4中国人16000食品营养与健康4中国人16000食品质量和安全4中国人16000食品科学与工程4中国人16000生物工程4英语16000生物工程4中国人16000印刷工程4中国人16000轻化工4中国人16000包装工程4中国人16000智能科技4中国人16000物联网工程4中国人16000数字媒体技术4中国人16000数据科学与大数据技术4中国人16000软件工程4中国人16000计算机科学与技术4中国人16000智能制造工程4中国人16000机械设计、制造和自动化4中国人16000机电工程4中国人16000过程装备与控制工程4中国人16000工业设计4中国人16000车辆工程4中国人16000材料成型与控制工程4中国人16000环境科学4中国人16000环境工程4中国人16000药学工程4中国人16000化学工程与工艺4中国人16000海洋资源开发技术4中国人16000人工智能4中国人16000通信工程4中国人16000电子信息工程4中国人16000电气工程与自动化4中国人16000高分子材料与工程4中国人16000材料化学4中国人16000知识产权4中国人16000法律4中国人16000
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z