Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Công nghiệp Thiên Tân
– Tên tiếng Trung | 天津工业大学 | |
– Tên tiếng Anh | : | Tiangong University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học công nghiệp Thiên Tân |
– Khu vực | : | Thiên Tân |
– Mã trường khi xin HB | ||
– Địa chỉ website | : | http://www.tiangong.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học công nghiệp Thiên Tân là một trường đại học tổng hợp nằm ở Thiên Tân, Trung Quốc. Trường được thành lập vào năm 1958 và kể từ đó đã phát triển thành một tổ chức nổi bật trong hệ thống giáo dục đại học của Trung Quốc.
- Trường có nhiều chương trình ở cả cấp đại học và sau đại học, bao gồm các lĩnh vực như: kỹ thuật, khoa học, kinh tế, quản lý và nhân văn. Có hơn 20 học viện và khoa tại Đại học công nghiệp Thiên Tân.
- Đại học công nghiệp Thiên Tân cam kết mạnh mẽ về nghiên cứu và đổi mới, với nhiều trung tâm và viện nghiên cứu dành riêng cho các lĩnh vực như robot, trí tuệ nhân tạo, năng lượng tái tạo và vật liệu tiên tiến. Trường cũng có quan hệ đối tác với nhiều trường đại học, tổ chức nghiên cứu và đối tác trong ngành trong nước và quốc tế để thúc đẩy hợp tác và thúc đẩy trao đổi kiến thức.
- Đại học công nghiệp Thiên Tân là ngôi nhà của hơn 20.000 sinh viên, bao gồm cả sinh viên quốc tế đến từ hơn 40 quốc gia, khiến trường trở thành một cộng đồng học giả và người học đa dạng và sôi động.
- Đại học công nghiệp Thiên Tân rất coi trọng việc tăng cường giao tiếp và hiểu biết văn hóa giữa sinh viên Trung Quốc và sinh viên quốc tế.Trường đã xây dựng Trung tâm Truyền thông Văn hóa Truyền thống Trung Quốc và đã tổ chức Lễ hội Văn hóa Quốc tế trong bốn năm liên tiếp. Tất cả những điều đó đã nâng cao đáng kể sự giao tiếp giữa sinh viên Trung Quốc và sinh viên nước ngoài, góp phần thúc đẩy quan hệ hợp tác và trao đổi nước ngoài của Thiên Tân và thậm chí của cả nước với thế giới.
- Trường có nhiều chương trình học bổng toàn phần cho sinh viên quốc tế
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
- Khối chuyên ngành về Kinh Tế – Tài Chính và Quản Lý
- Khối chuyên ngành về Truyền Thông
程序
|
持续时间(年)
|
教学语言
|
学费(人民币/学年)
|
广播电视导演
|
4
|
中国人
|
19000
|
动画
|
4
|
中国人
|
19000
|
视觉传达设计
|
4
|
中国人
|
19000
|
环境设计
|
4
|
中国人
|
19000
|
工业艺术
|
4
|
中国人
|
19000
|
时装与服装设计
|
4
|
中国人
|
19000
|
产品设计
|
4
|
中国人
|
19000
|
智能医学工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
广告
|
4
|
中国人
|
17000
|
广播电视
|
4
|
中国人
|
17000
|
应用物理学
|
4
|
中国人
|
17000
|
信息与计算科学
|
4
|
中国人
|
17000
|
数学与应用数学
|
4
|
中国人
|
17000
|
应用化学
|
4
|
中国人
|
17000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
应用统计
|
4
|
中国人
|
17000
|
国际经济贸易
|
4
|
英语
|
21300
|
国际经济贸易
|
4
|
中国人
|
17000
|
金融
|
4
|
中国人
|
17000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
中国人
|
17000
|
土地资源管理
|
4
|
中国人
|
17000
|
公共服务管理
|
4
|
中国人
|
17000
|
工业工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
会计
|
4
|
中国人
|
17000
|
商业管理
|
4
|
英语
|
21300
|
商业管理
|
4
|
中国人
|
17000
|
自动化
|
4
|
中国人
|
17000
|
生物医学工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
轻化工
|
4
|
中国人
|
17000
|
物联网工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
网络空间安全
|
4
|
中国人
|
17000
|
数据科学与大数据技术
|
4
|
中国人
|
17000
|
软件工程
|
4
|
中国人
|
19000
|
计算机科学与技术
|
4
|
英语
|
21300
|
计算机科学与技术
|
4
|
中国人
|
17000
|
智能制造工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
机械工业
|
4
|
中国人
|
17000
|
机电工程
|
4
|
英语
|
21300
|
机电工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
工业设计
|
4
|
中国人
|
17000
|
环境工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
药学工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
化学工程与工艺
|
4
|
英语
|
21300
|
化学工程与工艺
|
4
|
中国人
|
17000
|
服装设计与工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
非织造材料与工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
纺织工程
|
4
|
英语
|
21300
|
纺织工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
人工智能
|
4
|
英语
|
21300
|
人工智能
|
4
|
中国人
|
17000
|
通信工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
电子信息工程
|
4
|
英语
|
21300
|
电子信息工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
电子科技
|
4
|
中国人
|
17000
|
电气工程与自动化
|
4
|
英语
|
21300
|
电气工程与自动化
|
4
|
中国人
|
17000
|
无机非金属材料工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
高分子材料与工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
复合材料与工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
材料科学与工程
|
4
|
中国人
|
17000
|
法律
|
4
|
中国人
|
17000
|
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z