Thông tin chung về Trường Đại học Thiên Tân

– Tên tiếng Trung 天津大学
– Tên tiếng Anh : Tianjin University
– Tên tiếng Việt : Đại học Thiên Tân
– Khu vực : Thiên Tân
– Mã trường khi xin HB
– Địa chỉ website : http://www.tju.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

  • Đại học Thiên Tân (Tianjin University) là trường đại học hàng đầu tại Trung Quốc, được thành lập từ năm 1895. Trường có trụ sở tại thành phố Thiên Tân, một trong những thành phố lớn nhất của Trung Quốc, nằm ở phía đông bắc của đất nước.
  • Hiện nay, Đại học Thiên Tân có hơn 45.000 sinh viên, trong đó bao gồm khoảng 15.000 sinh viên quốc tế từ hơn 130 quốc gia trên thế giới. Trường có hơn 4.000 giảng viên, trong đó có hơn 1.600 giảng viên nghiên cứu và giảng dạy tại trường.
  • Đại học Thiên Tân là trường đại học đa ngành, có hơn 100 chương trình đào tạo đại học và sau đại học trong các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học, y tế, kinh tế, quản lý và ngôn ngữ học. Trường có nhiều bộ môn được xếp hạng cao trên thế giới, bao gồm kỹ thuật, khoa học máy tính, y học, kinh tế và quản lý.
  • Ngoài ra, Đại học Thiên Tân còn có mối liên kết với nhiều tổ chức và trường đại học hàng đầu trên thế giới, như là trường Đại học Harvard, Đại học Tokyo và Đại học California. Trường cũng có nhiều chương trình trao đổi sinh viên và học giả với các trường đại học quốc tế khác, giúp sinh viên của trường có cơ hội trải nghiệm và học hỏi văn hóa và kiến thức của các quốc gia khác nhau.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ

Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
  • Khối chuyên ngành về Kinh Tế – Tài Chính và Quản Lý
    程序
    持续时间(年)
    教学语言
    学费(人民币/学年)
    药学
    1
    英语
    20000
     中国语言文学
    4
    中国人
    16600
     中文
    4
    中国人
    16600
     数据科学与大数据技术
    4
    中国人
    16600
    环境科学(自然科学)
    4
    英语
    20000
     环境科学(自然科学)
    4
    中国人
    16600
     应用物理学
    4
    中国人
    16600
     数学与应用数学
    4
    中国人
    16600
     生物科学
    4
    中国人
    16600
     应用化学
    4
    中国人
    16600
     海洋科学
    4
    中国人
    16600
     海洋技术
    4
    中国人
    16600
     金融
    4
    中国人
    16600
     金融数学
    4
    中国人
    16600
     教育
    4
    中国人
    16600
     物流工程
    4
    中国人
    16600
     信息管理与信息系统
    4
    中国人
    16600
     工程管理
    4
    中国人
    16600
     工业工程
    4
    中国人
    16600
     商业管理
    4
    中国人
    16600
     财务管理
    4
    中国人
    16600
     电子商务
    4
    中国人
    16600
     工程力学
    4
    中国人
    16600
     自动化
    4
    中国人
    16600
     测控技术与仪器仪表
    4
    中国人
    16600
     土木工程
    4
    中国人
    16600
     建筑环境与能源应用工程
    4
    中国人
    16600
     海港航道与海岸工程
    4
    中国人
    16600
     食品科学与工程
    4
    中国人
    16600
     生物医学工程
    4
    中国人
    16600
     生物工程
    4
    中国人
    16600
     能源与动力工程
    4
    中国人
    16600
     建筑学
    5
    中国人
    26000
     物联网工程
    4
    中国人
    16600
     软件工程
    4
    中国人
    26000
     计算机科学与技术
    4
    中国人
    16600
     机械设计、制造和自动化
    4
    中国人
    16600
     过程装备与控制工程
    4
    中国人
    16600
     工业设计
    4
    中国人
    16600
     材料成型与控制工程
    4
    中国人
    16600
    环境工程
    4
    英语
    20000
     环境工程
    4
    中国人
    16600
     药学工程
    4
    中国人
    16600
    化学工程与工艺
    4
    英语
    20000
     化学工程与工艺
    4
    中国人
    16600
     海军建筑和海洋工程
    4
    中国人
    16600
     水利工程
    4
    中国人
    16600
     通信工程
    4
    中国人
    16600
     集成电路设计与集成系统
    4
    中国人
    16600
     光电信息科学与工程
    4
    中国人
    16600
     电子信息工程
    4
    中国人
    16600
     电子科技
    4
    中国人
    16600
     智能电网信息工程
    4
    中国人
    16600
     电气工程与自动化
    4
    中国人
    16600
     功能材料
    4
    中国人
    16600
     材料科学与工程
    4
    中国人
    16600
     合成生物学
    4
    中国人
    16600
     精细化学品
    4
    中国人
    16600
     人工智能
    4
    中国人
    16600
     法律
    4
    中国人
    16600

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657