Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Nông nghiệp Hoa Trung
– Tên tiếng Trung | : | 华中农业大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Huazhong Agricultural University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung |
– Khu vực | : | Hồ Bắc |
– Mã trường khi xin HB | : | 10504 |
– Địa chỉ website | : | http://www.hzau.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Nông nghiệp Hoa Trung (HZAU) được thành lập năm 1898, là trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục Trung Quốc. Với bề dày lịch sử 120 năm, HZAU đã và đang phối hợp phát triển các chương trình nghiên cứu đa ngành, bao gồm khoa học, kỹ thuật, khoa học xã hội và nhân văn, dẫn đầu trong lĩnh vực nông nghiệp và nổi bật là khoa học đời sống.
Đại học Nông nghiệp Hoa Trung có hơn 2600 giảng viên, trong đó 421 là giáo sư, 1 viện sĩ của Học viện Khoa học Trung Quốc, 3 viện sĩ của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc, 2 viện sĩ của Học viện Khoa học cho Thế giới đang Phát triển, 1 phó viện sĩ nước ngoài của Học viện Quốc gia Hoa Kỳ Khoa học. 24 giáo sư chủ trì “Kế hoạch 1000”, 14 giáo sư chủ trì “Kế hoạch 10000”, 29 học giả sông Dương Tử, 20 học giả trẻ xuất sắc, 6 nhà khoa học chính của Dự án Quốc gia 973, 1 nhà khoa học chính của Hệ thống Công nghệ Công nghiệp Nông nghiệp Hiện đại, 55 Nhà khoa học Bưu điện. 3 nhóm nghiên cứu sáng tạo cấp Quỹ Khoa học tự nhiên Quốc gia, 60 nhóm sáng tạo giỏi cấp tỉnh. 4 Nhà giáo Tiêu biểu cấp Quốc gia, 7 Đội tuyển Giỏi cấp Quốc gia.
HZAU đã thiết lập mối quan hệ trao đổi và hợp tác với hơn 150 học viện của 40 quốc gia và khu vực như Hoa Kỳ, Canada, Úc, Hàn Quốc, Anh và Pháp, xây dựng các chương trình liên kết đào tạo với nhiều trường đại học nước ngoài. Hơn 500 chuyên gia nước ngoài đến thăm HZAU hàng năm.
Tuân theo phương châm Học và Thực hành, Đạt và Giúp Đạt, và thực hành triết lý giáo dục hướng tới sinh viên là trung tâm, phát triển các chương trình học thuật,Trường đã và đang nỗ lực tạo ra một trường đại học nghiên cứu với những đặc điểm riêng biệt, sức mạnh tổng thể xếp hạng hàng đầu tại Trung Quốc và các ngành học vượt trội đạt trình độ tiên tiến quốc tế .
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Nông – Lâm nghiệp
Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
程序
|
持续时间(年)
|
教学语言
|
学费(人民币/学年)
|
生物信息学
|
3
|
英语
|
28000
|
生物信息学
|
3
|
中国人
|
25000
|
农业经济与管理
|
3
|
英语
|
25000
|
农业经济与管理
|
3
|
中国人
|
22000
|
林业经济与管理
|
3
|
英语
|
25000
|
林业经济与管理
|
3
|
中国人
|
22000
|
计算机与应用技术
|
3
|
英语
|
28000
|
计算机与应用技术
|
3
|
中国人
|
25000
|
计算机系统结构
|
3
|
英语
|
28000
|
计算机系统结构
|
3
|
中国人
|
25000
|
计算机软件与理论
|
3
|
英语
|
28000
|
计算机软件与理论
|
3
|
中国人
|
25000
|
生物信息技术与工程
|
3
|
英语
|
28000
|
生物信息技术与工程
|
3
|
中国人
|
25000
|
现代农业装备工程
|
3
|
英语
|
28000
|
现代农业装备工程
|
3
|
中国人
|
25000
|
农业机械化工程
|
3
|
英语
|
28000
|
农业机械化工程
|
3
|
中国人
|
25000
|
农业生物环境与能源工程
|
3
|
英语
|
28000
|
农业生物环境与能源工程
|
3
|
中国人
|
25000
|
农业电气化与自动化
|
3
|
英语
|
28000
|
农业电气化与自动化
|
3
|
中国人
|
25000
|
农产品加工与保鲜工程(工科)
|
3
|
英语
|
28000
|
农产品加工与保鲜工程(工科)
|
3
|
中国人
|
25000
|
水产养殖产品加工与保鲜工程(工科)
|
3
|
英语
|
28000
|
水产养殖产品加工与保鲜工程(工科)
|
3
|
中国人
|
25000
|
食品科学(工程)
|
3
|
英语
|
28000
|
食品科学(工程)
|
3
|
中国人
|
25000
|
谷物、油脂和植物蛋白工程(工程)
|
3
|
英语
|
28000
|
谷物、油脂和植物蛋白工程(工程)
|
3
|
中国人
|
25000
|
食品营养与安全
|
3
|
英语
|
28000
|
食品营养与安全
|
3
|
中国人
|
25000
|
食品生物技术
|
3
|
英语
|
28000
|
食品生物技术
|
3
|
中国人
|
25000
|
社会学
|
3
|
英语
|
25000
|
社会学
|
3
|
中国人
|
22000
|
农业环境工程
|
3
|
英语
|
28000
|
农业环境工程
|
3
|
中国人
|
25000
|
资源与环境信息工程
|
3
|
英语
|
28000
|
资源与环境信息工程
|
3
|
中国人
|
25000
|
植物营养科学
|
3
|
英语
|
28000
|
植物营养科学
|
3
|
中国人
|
25000
|
土壤学
|
3
|
英语
|
28000
|
土壤学
|
3
|
中国人
|
25000
|
兽医公共卫生和食品安全
|
3
|
英语
|
28000
|
兽医公共卫生和食品安全
|
3
|
中国人
|
25000
|
基础兽医学
|
3
|
英语
|
28000
|
基础兽医学
|
3
|
中国人
|
25000
|
预防兽医学
|
3
|
英语
|
28000
|
预防兽医学
|
3
|
中国人
|
25000
|
诊所兽医
|
3
|
英语
|
28000
|
诊所兽医
|
3
|
中国人
|
25000
|
水生动物医学
|
3
|
英语
|
28000
|
水生动物医学
|
3
|
中国人
|
25000
|
水产养殖
|
3
|
英语
|
28000
|
水产养殖
|
3
|
中国人
|
25000
|
渔业资源
|
3
|
英语
|
28000
|
渔业资源
|
3
|
中国人
|
25000
|
受保护的园艺
|
3
|
英语
|
28000
|
受保护的园艺
|
3
|
中国人
|
25000
|
观赏园艺
|
3
|
英语
|
28000
|
观赏园艺
|
3
|
中国人
|
25000
|
果树学
|
3
|
英语
|
28000
|
果树学
|
3
|
中国人
|
25000
|
蔬菜科学
|
3
|
英语
|
28000
|
蔬菜科学
|
3
|
中国人
|
25000
|
茶学
|
3
|
英语
|
28000
|
茶学
|
3
|
中国人
|
25000
|
应用真菌学
|
3
|
英语
|
28000
|
应用真菌学
|
3
|
中国人
|
25000
|
植物检疫和生物安全
|
3
|
英语
|
28000
|
植物检疫和生物安全
|
3
|
中国人
|
25000
|
植物病理学
|
3
|
英语
|
28000
|
植物病理学
|
3
|
中国人
|
25000
|
农业昆虫学与昆虫控制
|
3
|
英语
|
28000
|
农业昆虫学与昆虫控制
|
3
|
中国人
|
25000
|
农药科学
|
3
|
英语
|
28000
|
农药科学
|
3
|
中国人
|
25000
|
畜牧生产与畜牧工程
|
3
|
英语
|
28000
|
畜牧生产与畜牧工程
|
3
|
中国人
|
25000
|
动物遗传学、育种和繁殖
|
3
|
英语
|
28000
|
动物遗传学、育种和繁殖
|
3
|
中国人
|
25000
|
动物营养与饲料科学
|
3
|
英语
|
28000
|
动物营养与饲料科学
|
3
|
中国人
|
25000
|
特种动物育种和饲养
|
3
|
英语
|
28000
|
特种动物育种和饲养
|
3
|
中国人
|
25000
|
生物质和生物能源科学
|
3
|
英语
|
28000
|
生物质和生物能源科学
|
3
|
中国人
|
25000
|
药用植物资源学
|
3
|
英语
|
28000
|
药用植物资源学
|
3
|
中国人
|
25000
|
种子科技
|
3
|
英语
|
28000
|
种子科技
|
3
|
中国人
|
25000
|
作物信息学
|
3
|
英语
|
28000
|
作物信息学
|
3
|
中国人
|
25000
|
农作物种植系统
|
3
|
英语
|
28000
|
农作物种植系统
|
3
|
中国人
|
25000
|
植物遗传学与育种
|
3
|
英语
|
28000
|
植物遗传学与育种
|
3
|
中国人
|
25000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM HỌC BỔNG MIỄN PHÍ 100% – TRỢ CẤP LÊN ĐẾN 12,5 TRIỆU
(1) Học bổng chính phủ Trung Quốc CSC