Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Khoa học Kĩ thuật Hoa Trung
– Tên tiếng Trung | : | 华中科技大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Huazhong University of Science & Technology |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Khoa học Kĩ thuật Hoa Trung |
– Khu vực | : | Hồ Bắc |
– Mã trường khi xin HB | : | |
– Địa chỉ website | : | http://www.hust.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Khoa học Kĩ thuật Hoa Trung (HUST) là trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục Trung Quốc, và là một trong những trường Đại học đầu tiên nằm trong “Dự án 211” và “Dự án 985”. Đại học Khoa học Kĩ thuật Hoa Trung bao gồm 10 ngành: triết học, kinh tế, luật, giáo dục, văn học, khoa học, kỹ thuật, y học, quản lý và nghệ thuật.
Trường cung cấp 99 chương trình đại học, 202 chương trình thạc sĩ, 189 chương trình tiến sĩ và 39 trung tâm nghiên cứu sau tiến sĩ, bao gồm 6 chương trình đại học và hơn 80 chương trình sau đại học được hướng dẫn bằng tiếng Anh.Trường có các nhóm giảng viên và giảng viên nghiên cứu xuất sắc cùng lượng sinh viên lớn khoảng 60.000, trong đó hơn 34.000 sinh viên đại học, 19.000 sinh viên sau đại học. Đại học Khoa học Kĩ thuật Hoa Trung cũng thu hút hơn 3000 sinh viên quốc tế đến từ khoảng 130 quốc gia, và 2000 trong số họ đang theo học để lấy bằng.
Hiện nay Khoa học Kĩ thuật Hoa Trung đã có quan hệ đối tác với hơn 100 trường đại học và cơ quan nghiên cứu nổi tiếng của 26 quốc gia và khu vực như Hoa Kỳ, Anh, Đức và Pháp, … Hàng năm có hơn 1.500 học giả tài năng nước ngoài đến giảng bài. Trong hơn 50 năm, trường đã đào tạo hơn 5000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 130 quốc gia. Sau khi lấy bằng cử nhân, bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ do Trường cấp, hầu hết họ đã trở thành kỹ sư và kỹ thuật viên xuất sắc, chuyên gia y tế nổi tiếng, nhà quản lý chính phủ hoặc quan chức ngoại giao làm việc tại Trung Quốc.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
- Khối chuyên ngành về Y Khoa
- Khối chuyên ngành về Kinh Tế – Tài Chính và Quản Lý
- Khối chuyên ngành về Nghệ Thuật
程序
|
持续时间(年)
|
教学语言
|
学费(人民币/学年)
|
广播和主持艺术
|
4
|
中国人
|
18000
|
环境设计
|
4
|
中国人
|
25000
|
产品设计
|
4
|
中国人
|
25000
|
哲学
|
4
|
中国人
|
18000
|
中药房
|
4
|
中国人
|
33000
|
中西医临床
|
5
|
中国人
|
33000
|
医学实验技术
|
4
|
中国人
|
33000
|
医学实验室技术
|
4
|
中国人
|
33000
|
药店
|
4
|
英语
|
35000
|
药店
|
4
|
中国人
|
33000
|
医学影像
|
5
|
中国人
|
33000
|
临床医学
|
5
|
英语
|
40000
|
临床医学
|
5
|
中国人
|
33000
|
儿科
|
5
|
中国人
|
33000
|
口腔科
|
5
|
中国人
|
33000
|
基础医学
|
5
|
中国人
|
33000
|
护理
|
4
|
中国人
|
33000
|
预防医学
|
4
|
中国人
|
33000
|
中国语言文学
|
4
|
中国人
|
18000
|
教其他语言的人中文
|
4
|
中国人
|
18000
|
新闻学
|
4
|
中国人
|
18000
|
广告
|
4
|
中国人
|
18000
|
广播电视
|
4
|
中国人
|
18000
|
沟通
|
4
|
中国人
|
18000
|
英语
|
4
|
中国人
|
18000
|
日本人
|
4
|
中国人
|
18000
|
翻译
|
4
|
中国人
|
18000
|
法语
|
4
|
中国人
|
18000
|
德语
|
4
|
中国人
|
18000
|
应用物理学
|
4
|
中国人
|
25000
|
物理
|
4
|
中国人
|
25000
|
信息与计算科学
|
4
|
中国人
|
25000
|
数学与应用数学
|
4
|
中国人
|
25000
|
生物信息学
|
4
|
中国人
|
25000
|
生物科学
|
4
|
中国人
|
25000
|
生物技术
|
4
|
中国人
|
25000
|
应用化学
|
4
|
中国人
|
25000
|
化学
|
4
|
中国人
|
25000
|
统计数据
|
4
|
中国人
|
25000
|
国际经济贸易
|
4
|
英语
|
28000
|
国际经济贸易
|
4
|
中国人
|
25000
|
经济学
|
4
|
中国人
|
25000
|
经济统计
|
4
|
中国人
|
25000
|
金融
|
4
|
中国人
|
25000
|
金融工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
公共财政
|
4
|
中国人
|
25000
|
物流管理
|
4
|
中国人
|
25000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
中国人
|
25000
|
工程管理
|
4
|
中国人
|
25000
|
公共行政
|
4
|
中国人
|
25000
|
公共服务管理
|
4
|
中国人
|
25000
|
工业工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
营销
|
4
|
中国人
|
25000
|
会计
|
4
|
中国人
|
25000
|
国际商务
|
4
|
中国人
|
25000
|
商业管理
|
4
|
中国人
|
25000
|
财务管理
|
4
|
中国人
|
25000
|
自动化
|
4
|
中国人
|
25000
|
测控技术与仪器仪表
|
4
|
中国人
|
25000
|
智能建设
|
4
|
中国人
|
25000
|
土木工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
建筑环境与能源应用工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
给排水科学与工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
路桥跨河工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
水利水电工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
生物医学工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
生物药剂学
|
4
|
中国人
|
25000
|
新能源科学与工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
能源与动力工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
船用发动机工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
交通运输
|
4
|
中国人
|
25000
|
交通工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
建筑学
|
5
|
中国人
|
25000
|
景观建筑
|
5
|
中国人
|
25000
|
城乡规划
|
5
|
中国人
|
25000
|
信息安全
|
4
|
中国人
|
25000
|
物联网工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
网络空间安全
|
4
|
中国人
|
25000
|
数字媒体技术
|
4
|
中国人
|
25000
|
软件工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
计算机科学与技术
|
4
|
中国人
|
25000
|
机械设计、制造和自动化
|
4
|
英语
|
30000
|
机械设计、制造和自动化
|
4
|
中国人
|
25000
|
材料成型与控制工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
环境工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
化学工程与工艺
|
4
|
中国人
|
25000
|
核工程与技术
|
4
|
中国人
|
25000
|
海军建筑和海洋工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
微电子科学与工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
通信工程
|
4
|
英语
|
30000
|
通信工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
集成电路设计与集成系统
|
4
|
中国人
|
25000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
电子信息工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
电子科技
|
4
|
中国人
|
25000
|
电子封装技术
|
4
|
中国人
|
25000
|
电磁场和无线技术
|
4
|
中国人
|
25000
|
电气工程与自动化
|
4
|
中国人
|
25000
|
功能材料
|
4
|
中国人
|
25000
|
材料科学与工程
|
4
|
中国人
|
25000
|
人工智能
|
4
|
中国人
|
25000
|
政治与行政
|
4
|
中国人
|
18000
|
社会学
|
4
|
中国人
|
18000
|
社会工作
|
4
|
中国人
|
18000
|
法律
|
4
|
中国人
|
18000
|
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM HỌC BỔNG MIỄN PHÍ 100% – TRỢ CẤP LÊN ĐẾN 12,5 TRIỆU
(1) Học bổng chính phủ Trung Quốc CSC