Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Vũ Hán
– Tên tiếng Trung | 武汉大学 | |
– Tên tiếng Anh | : | Wuhan University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Vũ Hán |
– Khu vực | : | Hồ Bắc- Vũ Hán |
– Mã trường khi xin HB | : | 10486 |
– Địa chỉ website | : | http://www.whu.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Vũ Hán là trường đại học trọng điểm chịu sự quản lý trực tiếp của Bộ Giáo dục Trung Quốc, Trường nằm trong số các trường đại học xây dựng trọng điểm của “Dự án 985” và “Dự án 211 ”và cũng là một trong nhóm các trường đại học xây dựng“ Double First Class ”đầu tiên. Trường đại học có khung cảnh thiên nhiên ngoạn mục với Đồi Luojia tuyệt đẹp và Hồ Đông xinh đẹp bên cạnh. Khuôn viên rộng 346 ha của nó là cảnh quan xanh tươi, quanh năm có hoa thơm khắp nơi; những tòa nhà theo phong cách kiến trúc đặc biệt, nguy nga và bề thế. Vì vậy, Đại học Vũ Hán được công nhận là một trong những trường đại học đẹp nhất thế giới.
Hiện tại, Đại học Vũ Hán có 6 khoa và 34 học viện, bao gồm 12 lĩnh vực, đó là Triết học, Kinh tế, Luật, Giáo dục, Văn học, Lịch sử, Khoa học, Kỹ thuật, Nông nghiệp, Y khoa, Quản lý và Nghệ thuật, với 122 chương trình cử nhân, 342 chương trình thạc sĩ , và 235 chương trình cấp bằng tiến sĩ, bao gồm 8 chương trình đại học và 12 chương trình sau đại học giảng dạy bằng tiếng Anh. Có rất nhiều giảng đường giảng dạy lớn được trang bị tốt, phòng thí nghiệm, phòng tập thể dục, sân thể thao, bể bơi, tòa nhà lưu trữ, và một tòa nhà mẫu. Hiện trường có 5 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp Nhà nước, 2 trung tâm nghiên cứu kỹ thuật quốc gia, 2 trạm nghiên cứu và quan trắc quốc gia về khoa học thực địa, 9 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp Bộ Giáo dục, 5 trung tâm nghiên cứu kỹ thuật cấp Bộ Giáo dục, 7 cơ sở nghiên cứu quốc gia về khoa học xã hội và nhân văn, 10 cơ sở quốc gia về khoa học cơ bản phát triển tài năng, và 1 cơ sở giáo dục quốc gia về phát triển văn hóa của sinh viên đại học.
Đại học Vũ Hán nhận sinh viên quốc tế vào các chương trình Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ cũng như các chương trình tiên tiến khác về nghệ thuật tự do, khoa học và y học. Trường cũng cung cấp một chương trình Cử nhân Nghệ thuật đặc biệt được gọi là Ngôn ngữ Trung Quốc cho Sinh viên Quốc tế, và 4 chương trình đại học và 13 chương trình sau đại học giảng dạy bằng tiếng Anh.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
- Khối chuyên ngành về Kinh Tế – Tài Chính và Quản Lý
- Khối chuyên ngành về Thiết Kế và Kiến Trúc
程序
|
持续时间(年)
|
教学语言
|
学费(人民币/学年)
|
环境设计
|
4
|
中国人
|
24000
|
产品设计
|
4
|
中国人
|
24000
|
宗教研究
|
4
|
中国人
|
20000
|
哲学
|
4
|
中国人
|
20000
|
药店
|
4
|
中国人
|
30000
|
临床医学
|
5
|
英语
|
40000
|
临床医学
|
5
|
中国人
|
30000
|
口腔科
|
5
|
中国人
|
30000
|
护理
|
4
|
中国人
|
30000
|
预防医学
|
5
|
中国人
|
30000
|
全球健康
|
4
|
中国人
|
30000
|
中文
|
4
|
中国人
|
20000
|
新闻学
|
4
|
中国人
|
20000
|
数字出版
|
4
|
中国人
|
20000
|
广告
|
4
|
中国人
|
20000
|
广播电视
|
4
|
中国人
|
20000
|
沟通
|
4
|
中国人
|
20000
|
编辑和出版
|
4
|
中国人
|
24000
|
世界史
|
4
|
中国人
|
20000
|
历史
|
4
|
中国人
|
20000
|
考古学
|
4
|
中国人
|
20000
|
心理学
|
4
|
中国人
|
24000
|
心理学(自然科学)
|
4
|
中国人
|
24000
|
物理
|
4
|
中国人
|
24000
|
信息与计算科学
|
4
|
中国人
|
24000
|
数学与应用数学
|
4
|
中国人
|
24000
|
生物科学
|
4
|
中国人
|
24000
|
生物技术
|
4
|
中国人
|
24000
|
生态
|
4
|
中国人
|
24000
|
应用化学
|
4
|
中国人
|
24000
|
化学
|
4
|
中国人
|
24000
|
地球物理学
|
4
|
中国人
|
24000
|
自然地理与资源环境
|
4
|
中国人
|
24000
|
人文地理与城乡规划
|
4
|
中国人
|
24000
|
地球信息科学
|
4
|
英语
|
28000
|
地球信息科学
|
4
|
中国人
|
24000
|
地理科学
|
4
|
英语
|
28000
|
地理科学
|
4
|
中国人
|
24000
|
国际经济贸易
|
4
|
英语
|
23000
|
国际经济贸易
|
4
|
中国人
|
20000
|
经济学
|
4
|
英语
|
23000
|
金融工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
物流管理
|
4
|
中国人
|
20000
|
图书馆学
|
4
|
中国人
|
24000
|
档案研究
|
4
|
中国人
|
24000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
中国人
|
24000
|
安全管理
|
3
|
中国人
|
23000
|
公共行政
|
4
|
中国人
|
20000
|
土地资源管理
|
4
|
中国人
|
24000
|
劳动和社会保障
|
4
|
中国人
|
20000
|
公共服务管理
|
4
|
中国人
|
20000
|
商业管理
|
4
|
英语
|
23000
|
商业管理
|
4
|
中国人
|
20000
|
电子商务
|
4
|
中国人
|
24000
|
工程力学
|
4
|
中国人
|
24000
|
自动化
|
4
|
中国人
|
24000
|
测控技术与仪器仪表
|
4
|
中国人
|
24000
|
土木工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
给排水科学与工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
水文与水资源工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
水利水电工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
海港航道与海岸工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
印刷工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
包装工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
农业水利工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
能源与动力工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
建筑学
|
5
|
中国人
|
24000
|
信息安全
|
4
|
中国人
|
24000
|
网络空间安全
|
4
|
中国人
|
24000
|
软件工程
|
4
|
英语
|
28000
|
软件工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
计算机科学与技术
|
4
|
中国人
|
24000
|
机械设计、制造和自动化
|
4
|
中国人
|
24000
|
材料成型与控制工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
环境科学
|
4
|
英语
|
28000
|
环境科学
|
4
|
中国人
|
24000
|
环境工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
能源化学工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
核工程与技术
|
4
|
中国人
|
24000
|
通信工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
电子与信息科学
|
4
|
中国人
|
24000
|
电子信息工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
电波传播和天线
|
4
|
中国人
|
24000
|
电气工程与自动化
|
4
|
中国人
|
24000
|
遥感科技
|
4
|
中国人
|
24000
|
地理信息监视器
|
4
|
中国人
|
24000
|
导航工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
测绘工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
金属材料工程
|
4
|
中国人
|
24000
|
政治与行政
|
4
|
中国人
|
20000
|
外交
|
4
|
中国人
|
20000
|
社会学
|
4
|
中国人
|
20000
|
社会工作
|
4
|
中国人
|
20000
|
思想政治教育
|
4
|
中国人
|
20000
|
马克思主义理论
|
4
|
中国人
|
20000
|
法律
|
4
|
中国人
|
20000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)