Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Bách Khoa Vũ Hán
– Tên tiếng Trung | 武汉理工大学 | |
– Tên tiếng Anh | : | Wuhan University Of Technology |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Công nghệ Vũ Hán |
– Khu vực | : | Hồ Bắc |
– Mã trường khi xin HB | : | 10497 |
– Địa chỉ website | : | http://www.whut.edu.cn/2015web/index.htm |
Giới thiệu tổng quan về trường
Trường Đại học Bách Khoa Vũ Hán (Tên viết tắt WUT) tập trung vào mục tiêu cao cả là xây dựng một trường đại học xuất sắc mang tầm cỡ thế giới. Trường Đại học Bách Khoa Vũ Hán có ba cơ sở chính, đó là Cơ sở Mafangshan, Cơ sở Yujiatou và Cơ sở Nam Hồ, với tổng diện tích đất là 267 ha. Hiện tại, Đại học Công nghệ Vũ Hán có 5.533 cán bộ, bao gồm 3.248 cán bộ giảng dạy cơ hữu, 1 viện sĩ của Học viện Khoa học Trung Quốc, 3 viện sĩ của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc, 1 viện sĩ của Học viện Hoàng gia Bỉ và 1 viện sĩ của Học viện Khoa học Công nghệ Úc.
Trường Đại học Bách Khoa Vũ Hán đã thiết lập quan hệ hợp tác trao đổi sinh viên và nghiên cứu khoa học với hơn 190 trường đại học và tổ chức nghiên cứu nước ngoài từ Mỹ, Anh, Nhật Bản, Pháp, Úc, Nga, Hà Lan, v.v. và mời hơn 300 học giả nổi tiếng quốc tế làm nhà khoa học chiến lược, giáo sư khách mời hoặc giáo sư danh dự. Từ năm 2007, WUT được ủy quyền thành lập 4 Cơ sở Chuyên môn Xuất sắc Nước ngoài-Giới thiệu về Đổi mới Kỷ luật tại Các trường Đại học Hàng đầu Trung Quốc về Công nghệ Tiên tiến để Tổng hợp và Xử lý Vật liệu, Công nghệ Tiên tiến cho Tàu Hiệu suất cao, Công nghệ Tiên tiến Chế tạo Vật liệu Phim Chức năng và Ứng dụng của Nó trong Kỹ thuật và Công nghệ then chốt cho các phương tiện năng lượng mới. Từ năm 2009, WUT đã thành lập 14 Trung tâm Nghiên cứu Chung Quốc tế với các tổ chức nổi tiếng quốc tế từ Mỹ, Anh, Ý và Hà Lan, bao gồm “Phòng thí nghiệm trọng điểm Nano chung của WUT-Harvard” với Đại học Harvard, “WUT-UM Joint Vật liệu Năng lượng Mới và Phòng thí nghiệm Trọng điểm Công nghệ Chuyển đổi ”với Đại học Michigan,“ Trung tâm Phối hợp Công nghệ Tàu Hiệu suất cao WUT-UoS ”với Đại học Southampton và“ Trung tâm Nghiên cứu Chung về Giao thông và Tàu Thông minh ”với Đại học Công nghệ Delft. Năm 2016
WUT có rất nhiều chương trình học bổng cho sinh viên quốc tế và sinh viên Việt Nam. Đây là môi trường lý tưởng để cho các bạn sinh viên học tập thỏa sức sáng tạo.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
- Khối chuyên ngành về Kinh Tế – Tài Chính và Quản Lý
- Khối chuyên ngành về Nghệ Thuật
程序
|
持续时间(年)
|
教学语言
|
学费(人民币/学年)
|
动画
|
4
|
中国人
|
25000
|
艺术与设计
|
4
|
中国人
|
25000
|
视觉传达设计
|
4
|
中国人
|
25000
|
环境设计
|
4
|
中国人
|
25000
|
产品设计
|
4
|
中国人
|
25000
|
教其他语言的人中文
|
4
|
中国人
|
18000
|
广告
|
4
|
中国人
|
18000
|
编辑和出版
|
4
|
中国人
|
18000
|
英语
|
4
|
中国人
|
18000
|
日本人
|
4
|
中国人
|
18000
|
法语
|
4
|
中国人
|
18000
|
信息与计算科学
|
4
|
中国人
|
20000
|
生物技术
|
4
|
中国人
|
20000
|
应用化学
|
4
|
中国人
|
20000
|
人文地理与城乡规划
|
4
|
中国人
|
20000
|
地球信息科学
|
4
|
中国人
|
20000
|
统计数据
|
4
|
中国人
|
20000
|
国际经济贸易
|
4
|
英语
|
20000
|
国际经济贸易
|
4
|
中国人
|
18000
|
经济学
|
4
|
中国人
|
18000
|
金融
|
4
|
中国人
|
18000
|
物流管理
|
4
|
英语
|
20000
|
物流管理
|
4
|
中国人
|
18000
|
物流工程
|
4
|
中国人
|
18000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
中国人
|
18000
|
工程管理
|
4
|
中国人
|
18000
|
海事管理
|
4
|
中国人
|
18000
|
公共服务管理
|
4
|
中国人
|
18000
|
工业工程
|
4
|
英语
|
20000
|
工业工程
|
4
|
中国人
|
18000
|
营销
|
4
|
中国人
|
18000
|
人力资源管理
|
4
|
中国人
|
18000
|
会计
|
4
|
中国人
|
18000
|
商业管理
|
4
|
英语
|
20000
|
商业管理
|
4
|
中国人
|
18000
|
财务管理
|
4
|
中国人
|
18000
|
电子商务
|
4
|
中国人
|
18000
|
工程力学
|
4
|
中国人
|
20000
|
自动化
|
4
|
中国人
|
20000
|
测控技术与仪器仪表
|
4
|
中国人
|
20000
|
土木工程
|
4
|
英语
|
24000
|
土木工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
建筑环境与能源应用工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
给排水科学与工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
路桥跨河工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
海港航道与海岸工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
生物药剂学
|
4
|
中国人
|
20000
|
能源与动力工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
油气储运工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
选矿工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
采矿工程
|
4
|
英语
|
24000
|
采矿工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
船用发动机工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
交通运输
|
4
|
中国人
|
20000
|
交通工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
导航技术
|
4
|
中国人
|
20000
|
建筑学
|
5
|
中国人
|
20000
|
城乡规划
|
5
|
中国人
|
20000
|
物联网工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
数据科学与大数据技术
|
4
|
中国人
|
20000
|
软件工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
计算机科学与技术
|
4
|
英语
|
24000
|
计算机科学与技术
|
4
|
中国人
|
20000
|
汽车服务工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
机械设计、制造和自动化
|
4
|
中国人
|
20000
|
机械工业
|
4
|
英语
|
24000
|
机械工业
|
4
|
中国人
|
20000
|
过程装备与控制工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
工业设计
|
4
|
中国人
|
20000
|
车辆工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
材料成型与控制工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
环境科学
|
4
|
中国人
|
20000
|
环境工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
药学工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
化学工程与工艺
|
4
|
中国人
|
20000
|
海军建筑与海洋工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
电子信息工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
通信工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
电子与信息科学
|
4
|
中国人
|
20000
|
电子信息工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
电气工程与自动化
|
4
|
中国人
|
20000
|
导航工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
新能源材料与器件
|
4
|
中国人
|
20000
|
无机非金属材料工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
高分子材料与工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
复合材料与工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
材料物理学
|
4
|
中国人
|
20000
|
材料科学与工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
安全工程
|
4
|
中国人
|
20000
|
社会工作
|
4
|
中国人
|
18000
|
思想政治教育
|
4
|
中国人
|
18000
|
法律
|
4
|
中国人
|
18000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z