Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Sư phạm Thiên Tân
– Tên tiếng Trung | 天津师范大学 | |
– Tên tiếng Anh | : | Tianjin Normal University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Sư phạm Thiên Tân |
– Khu vực | : | Thiên Tân |
– Mã trường khi xin HB | 10065 | |
– Địa chỉ website | : | http://www.tjnu.edu.cn/index.htm |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Trường Đại học Sư phạm Thiên Tân (Tianjin Normal University) là một trường đại học nằm ở thành phố Thiên Tân, Trung Quốc. Trường được thành lập vào năm 1958 và là một trong những trường đại học nổi tiếng nhất của Trung Quốc trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo giáo viên.
- Trường Đại học Sư phạm Thiên Tân cung cấp hơn 80 chương trình đào tạo đại học và sau đại học trong nhiều lĩnh vực, bao gồm giáo dục, khoa học, kinh tế, quản lý và nghệ thuật. Trường có hơn 30.000 sinh viên đang học tập, trong đó có hơn 1.000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 50 quốc gia khác nhau.
- Trường Đại
- Đại học Sư phạm Thiên Tân có nguồn tài liệu giảng dạy phong phú. Các giảng viên của trường tr học Sư phạm Thiên Tân có một số trung tâm nghiên cứu với các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực của họ, bao gồm Trung tâm Nghiên cứu Giáo dục, Trung tâm Nghiên cứu Văn học, Trung tâm Nghiên cứu Ngôn ngữ và Trung tâm Nghiên cứu Nghệ thuật. Trường cũng có các chương trình trao đổi sinh viên và hợp tác quốc tế với nhiều trường đại học khác trên thế giới để thúc đẩy sự trao đổi kiến thức và văn hóa.ong lĩnh vực giáo dục sinh viên quốc tế đều có kinh nghiệm giảng dạy ở nước ngoài từ một năm trở lên và nhận được sự yêu mến của sinh viên vì sự nhiệt tình, chính trực, kiên nhẫn, cẩn thận và kỹ năng giảng dạy xuất sắc.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
- Khối chuyên ngành về Kinh Tế – Tài Chính và Quản Lý
- Khối chuyên ngành về Nghệ Thuật
程序持续时间(年)教学语言学费(人民币/学年)音乐表演4中国人21200舞蹈4中国人21200戏剧和电视文学4中国人21200广播电视导演4中国人21200广播和主持艺术4中国人21200演戏4中国人21200时装与服装设计4中国人21200摄影4中国人21200绘画4中国人21200中国语言文学4中国人14400教其他语言的人中文4中国人14400新闻学4中国人14400广告4中国人14400广播电视4中国人14400英语4中国人14400日本人4中国人14400法语4中国人14400俄语4中国人14400韩国人4中国人14400文化遗产和博物馆学4中国人14400世界史4中国人14400历史4中国人14400应用物理学4中国人14400物理4中国人14400数学与应用数学4中国人14400生物科学4中国人14400生物技术4中国人14400化学4中国人14400应用心理学4中国人14400国际经济贸易4中国人14400经济学4中国人14400投资科学4中国人14400体育4中国人14400幼儿教育4中国人14400小学教育4中国人14400教育4中国人14400教育科技4中国人14400物流管理4中国人14400档案研究4中国人14400信息管理与信息系统4中国人14400营销4中国人14400会计4中国人14400商业管理4中国人14400智能科技4中国人14400软件工程4中国人14400计算机科学与技术4中国人14400通信工程4中国人14400电子与信息科学4中国人14400法律4中国人14400
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z