Thông tin chung về Trường Đại học An Huy
– Tên tiếng Trung | : | 安徽大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Anhui University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học An Huy |
– Khu vực | : | An Huy |
– Mã trường khi xin HB | 10357 | |
– Địa chỉ website | : | http://sie.ahu.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học An Huy là một trường đại học tổng hợp trọng điểm ở tỉnh An Huy, Trung Quốc. Trường Đại học An Huy được thành lập vào năm 1928 và được xây dựng lại vào năm 1958. Đây là cơ sở đào tạo đại học trọng điểm theo “211 Dự án ”ở Trung Quốc.
Trường có phong cảnh đẹp, môi trường đẹp, có 4 cơ sở và khu công nghiệp đại học khoa học kỹ thuật, diện tích 3.200 mẫu, với diện tích xây dựng hơn 1,2 triệu mét vuông. Trường có 9 ngành chính, trường có hơn 2.600 giảng viên, trong đó có hơn 900 giáo sư và phó giáo sư; hơn 28.000 sinh viên thuộc nhiều loại khác nhau, trong đó có hơn 21.500 sinh viên đại học và cao đẳng và nghiên cứu sinh hơn 6000 người.
Để phát triển giáo dục cho sinh viên quốc tế, trường đã thành lập trung tâm giao lưu văn hóa quốc tế vào năm 2000. Học viện giáo dục Quốc tế là một tổ chức chuyên trách chịu trách nhiệm tuyển sinh và quản lý sinh viên nước ngoài tại Đại học An Huy. Cho đến nay, hơn 4.000 sinh viên dài hạn và ngắn hạn từ Châu Á, Châu Mỹ, Châu Đại Dương, Châu Phi và Châu Âu đã theo học. Trường có sinh viên quốc tế đến từ hơn 60 quốc gia Châu Á, Châu Phi, Châu Âu, Châu Mỹ và Châu Đại Dương đang theo học tại trường.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Y khoa
- Khối ngành Truyền thông
- Khối ngành Nông – Lâm nghiệp
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
哲学
|
4
|
汉语
|
15000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
15000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
15000
|
新闻学
|
4
|
汉语
|
15000
|
网络与新媒体
|
4
|
汉语
|
15000
|
广播电视学
|
4
|
汉语
|
15000
|
编辑出版学
|
4
|
汉语
|
15000
|
英语
|
4
|
汉语
|
15000
|
西班牙语
|
4
|
汉语
|
15000
|
日语
|
4
|
汉语
|
15000
|
法语
|
4
|
汉语
|
15000
|
俄语
|
4
|
汉语
|
15000
|
德语
|
4
|
汉语
|
15000
|
历史学
|
4
|
汉语
|
15000
|
考古学
|
4
|
汉语
|
15000
|
应用物理学
|
4
|
汉语
|
15000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
15000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
15000
|
生物科学
|
4
|
汉语
|
15000
|
生态学
|
4
|
汉语
|
15000
|
化学
|
4
|
汉语
|
15000
|
地理信息科学
|
4
|
汉语
|
15000
|
应用统计学
|
4
|
汉语
|
15000
|
统计学
|
4
|
汉语
|
15000
|
应用心理学
|
4
|
汉语
|
15000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
15000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
15000
|
经济统计学
|
4
|
汉语
|
15000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
15000
|
金融数学
|
4
|
汉语
|
15000
|
互联网金融
|
4
|
汉语
|
15000
|
财政学
|
4
|
汉语
|
15000
|
物流管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
图书馆学
|
4
|
汉语
|
15000
|
档案学
|
4
|
汉语
|
15000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
汉语
|
15000
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
15000
|
人力资源管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
15000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
电子商务
|
4
|
汉语
|
15000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
15000
|
机器人工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
15000
|
食品科学与工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
生物制药
|
4
|
汉语
|
15000
|
生物工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
智能科学与技术
|
4
|
汉语
|
15000
|
信息安全
|
4
|
汉语
|
15000
|
物联网工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
网络空间安全
|
4
|
汉语
|
15000
|
网络工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
数字媒体技术
|
4
|
汉语
|
15000
|
数据科学与大数据技术
|
4
|
汉语
|
15000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
15000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
15000
|
环境科学
|
4
|
汉语
|
15000
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
15000
|
微电子科学与工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
集成电路设计与集成系统
|
4
|
汉语
|
15000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
电子科学与技术
|
4
|
汉语
|
15000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
15000
|
测绘工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
新能源材料与器件
|
4
|
汉语
|
15000
|
高分子材料与工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
材料物理
|
4
|
汉语
|
15000
|
材料化学
|
4
|
汉语
|
15000
|
人工智能
|
4
|
汉语
|
15000
|
政治学与行政学
|
4
|
汉语
|
15000
|
社会学
|
4
|
汉语
|
15000
|
社会工作
|
4
|
汉语
|
15000
|
知识产权
|
4
|
汉语
|
15000
|
法学
|
4
|
汉语
|
15000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ