Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Khoa học kỹ thuật Trung Quốc
– Tên tiếng Trung | : | 中国科学技术大学 |
– Tên tiếng Anh | : | University of Science and Technology of China |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Khoa học kỹ thuật Trung Quốc |
– Khu vực | : | An Huy |
– Mã trường khi xin HB | 10353 | |
– Địa chỉ website | : | http://www.ustc.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Khoa học kỹ thuật Trung Quốc (USTC) là trường đại học trọng điểm quốc gia toàn diện trực thuộc Học viện Khoa học Trung Quốc, tập trung vào khoa học tiên tiến và công nghệ cao, cũng như quản lý và phát triển khoa học công nghệ cao.
- Trường hiện có 1.916 cán bộ giảng dạy và nghiên cứu. Có hơn 25.000 sinh viên trong trường, bao gồm hơn 5.000 tiến sĩ, gần 12.000 thạc sĩ và 7.400 sinh viên đại học. Từ năm 2000, USTC đã được phê duyệt nhận chương trình Học bổng Chính phủ Trung Quốc. Từ năm 2013, trường đã có thêm nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên nước ngoài, bao gồm Chương trình Học bổng Trưởng khoa CAS-TWAS, Chương trình Học bổng Thạc sĩ Vành đai và Con đường CAS và Chương trình Học bổng Hiệu trưởng. Hiện tại, có 665 sinh viên quốc tế đến từ 59 quốc gia đang theo học tại trường.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Truyền thông
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
传播学
|
4
|
汉语
|
26000
|
环境科学(理学)
|
4
|
汉语
|
26000
|
应用物理学
|
4
|
汉语
|
26000
|
物理学
|
4
|
汉语
|
26000
|
天文学
|
4
|
汉语
|
26000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
26000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
26000
|
生物科学
|
4
|
汉语
|
26000
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
26000
|
化学
|
4
|
汉语
|
26000
|
地球化学
|
4
|
汉语
|
26000
|
地球物理学
|
4
|
汉语
|
26000
|
大气科学
|
4
|
汉语
|
26000
|
统计学
|
4
|
汉语
|
26000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
26000
|
管理科学
|
4
|
汉语
|
26000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
26000
|
理论与应用力学(工学)
|
4
|
汉语
|
26000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
26000
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
26000
|
能源与动力工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
信息安全
|
4
|
汉语
|
26000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
26000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
26000
|
环境科学
|
4
|
汉语
|
26000
|
核工程与核技术
|
4
|
汉语
|
26000
|
工程物理
|
4
|
汉语
|
26000
|
人工智能(工学)
|
4
|
汉语
|
26000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
电子科学与技术
|
4
|
汉语
|
26000
|
高分子材料与工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
材料物理
|
4
|
汉语
|
26000
|
材料化学
|
4
|
汉语
|
26000
|
安全工程
|
4
|
汉语
|
26000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z