Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Học viện Hoàng Sơn
– Tên tiếng Trung | : | 黄山学院 |
– Tên tiếng Anh | : | HUANGSHAN UNIVERSITY |
– Tên tiếng Việt | : | Học viện Hoàng Sơn |
– Khu vực | : | An Huy |
– Mã trường khi xin HB | 10375 | |
– Địa chỉ website | : | http://www.hsu.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về Học viện
- Học viện Hoàng Sơn được thành lập năm 1978. Học viện có diện tích 1.800 mẫu, khuôn viên của học viện được thiết kế rất sinh thái, đẹp và bảo vệ môi trường. Diện tích xây dựng của khu nhà học là 499.300 mét vuông.
- Hiện tại học viện có 16 khoa với 55 chuyên ngành đại học thuộc 8 ngành chính, với hơn 18.000 sinh viên. Có 944 giảng viên trong học viện, bao gồm 827 giáo viên, 230 phó giáo sư trở lên, 667 giáo viên trình độ thạc sĩ trở lên.
- Học viện tích cực thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế, đã ký kết các thỏa thuận hợp tác với 29 trường đại học của Hoa Kỳ, Pháp, Đức, Hàn Quốc, Việt Nam và các nước khác. Hàng năm có hơn 100 giáo viên và học sinh được cử đi giao lưu, học tập ở nước ngoài.
- Học viện bắt đầu nhận sinh viên quốc tế vào năm 2006, đến năm 2013 trở thành học viện đào tạo sinh viên nhận học bổng của chính phủ Trung Quốc. Cho đến nay, hơn 400 sinh viên quốc tế từ Hàn Quốc, Việt Nam, Hoa Kỳ,, Pháp, Nga, Yemen, Đức, Mông Cổ, Cộng hòa Séc, Hà Lan và các quốc gia khác đã đến học tập tại trường Đại học Hoàng Sơn.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Y khoa
- Khối ngành Truyền thông
- Khối ngành Nông – Lâm nghiệp
- Khối ngành nghệ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
音乐学
|
4
|
汉语
|
12000
|
戏剧影视文学
|
4
|
汉语
|
12000
|
广播电视编导
|
4
|
汉语
|
12000
|
播音与主持艺术
|
4
|
汉语
|
12000
|
数字媒体艺术
|
4
|
汉语
|
12000
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
12000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
12000
|
工艺美术
|
4
|
汉语
|
12000
|
产品设计
|
4
|
汉语
|
12000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
12000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
12000
|
新闻学
|
4
|
汉语
|
12000
|
英语
|
4
|
英语
|
12000
|
日语
|
4
|
汉语
|
12000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
12000
|
生物科学
|
4
|
汉语
|
12000
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
12000
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
12000
|
应用心理学
|
4
|
汉语
|
12000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
12000
|
休闲体育
|
4
|
汉语
|
12000
|
社会体育指导与管理
|
4
|
汉语
|
12000
|
学前教育
|
4
|
汉语
|
12000
|
小学教育
|
4
|
汉语
|
12000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
12000
|
酒店管理
|
4
|
英语
|
12000
|
工程造价
|
4
|
汉语
|
12000
|
人力资源管理
|
4
|
汉语
|
12000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
12000
|
财务管理
|
4
|
汉语
|
12000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
12000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
12000
|
食品科学与工程
|
4
|
汉语
|
12000
|
建筑学
|
5
|
汉语
|
12000
|
城乡规划
|
4
|
汉语
|
12000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
12000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
12000
|
机械电子工程
|
4
|
汉语
|
12000
|
材料成型及控制工程
|
4
|
汉语
|
12000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
12000
|
电子信息科学与技术
|
4
|
汉语
|
12000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
12000
|
材料科学与工程
|
4
|
汉语
|
12000
|
园林
|
4
|
汉语
|
12000
|
林学
|
4
|
汉语
|
12000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ
Một số hình ảnh – video về Học viện
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z