Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)
– Tên tiếng Trung | : | 中国地质大学(武汉) |
– Tên tiếng Anh | : | China University Of Geosciences (wuhan) |
– Tên tiếng Việt | : | Trường Đại học Địa chất Trung Quốc |
– Khu vực | : | Hồ Bắc |
– Mã trường khi xin HB | : | 10491 |
– Địa chỉ website | : | http://www.cug.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Địa chất Trung Quốc được thành lập năm 1952, là một trong các trường đại học uy tín thuộc dự án 211 trực thuộc Bộ Giáo dục Trung Quốc, đồng thời là trung tâm nghiên cứu và cơ sở đào tạo nhân tài của Khoa học Trái đất, Tài nguyên và Môi trường ở Trung Quốc. Nơi đây nổi tiếng về nghiên cứu khoa học địa chất với hai ngành trọng điểm quốc gia: Địa chất Tài nguyên và Địa chất. Trong hơn 65 năm, Đại học Địa chất Trung Quốc đã phát triển thành một trường đại học tổng hợp cung cấp nhiều ngành Địa chất, Tài nguyên Địa chất, Nghiên cứu Môi trường và Công nghệ Kỹ thuật Địa chất.
Trường có hệ thống đào tạo liên thông đại học, thạc sĩ và tiến sĩ, sau tiến sĩ.Đại học Địa chất Trung Quốc sở hữu một tập hợp các trung tâm kỹ thuật và phòng thí nghiệm trọng điểm cấp quốc gia. Trường đã tuyển sinh sinh viên quốc tế từ những năm 1980. Hiện tại Trường có hơn 700 sinh viên nước ngoài đang theo học các chương trình khác nhau và hàng năm có hàng trăm sinh viên quốc tế đến thăm khuôn viên củaTrường với tư cách sinh viên ngắn hạn hoặc trao đổi. Bên cạnh đó, Trường cũng đã thiết lập nhiều hạng mục chương trình học bổng khác nhau như Học bổng CSC, CIS, Học bổng TỈnh, thành phố với mục đích khuyến khích những sinh viên quốc tế xuất sắc theo đuổi học tập của họ tại Trung Quốc.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
- Khối chuyên ngành về Kinh Tế – Tài Chính và Quản Lý
Khối chuyên ngành về Nghệ Thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
地质学
|
4
|
汉语
|
22000
|
地球物理学
|
4
|
汉语
|
22000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
18000
|
公共事业管理
|
4
|
汉语
|
18000
|
工商管理
|
4
|
英语
|
18000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
18000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
石油工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
22000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
22000
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
通信工程
|
4
|
英语
|
22000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
资源勘查工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
勘查技术与工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
地质工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
测绘工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
材料科学与工程
|
4
|
汉语
|
22000
|
宝石及材料工艺学
|
4
|
汉语
|
22000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
-
————————————————————————————————————————————————DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà NộiMọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:– Hotline, Zalo: 0979093657– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z