Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Tam Điệp
– Tên tiếng Trung | : | 三峡大学 |
– Tên tiếng Anh | : | China Three Gorges University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Tam Hiệp |
– Khu vực | : | Hồ Bắc |
– Mã trường khi xin HB | : | 11075 |
– Địa chỉ website | : | http://www.ctgu.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Trường Đại học Tam Hiệp có diện tích hơn 3.000 mẫu Anh, với tổng diện tích xây dựng là 1,4 triệu mét vuông. Hơn 40.000 thiết bị nghiên cứu khoa học,tổng giá trị của thiết bị là 638 triệu nhân dân tệ. Thư viện của trường chứa hơn 2,9 triệu cuốn sách giấy, gần 20.000 tạp chí điện tử Trung Quốc và nước ngoài, hơn 1,5 triệu sách điện tử Trung Quốc và nước ngoài. Có hơn 50 cơ sở dữ liệu và các loại tài nguyên số 60TB khác nhau. có mạng lưới 10 Gigabit tích hợp có dây và không dây bao trùm toàn trường.Vì vậy trường Đại học Tam Hiệp có một số lượng lớn sinh viên đang theo học, bao gồm hơn 22.293 sinh viên đại học toàn thời gian.
Đại học Tam Hiệp có trung tâm trình diễn giảng dạy thực nghiệm cấp quốc gia; 2 trung tâm giáo dục thực hành Kỹ thuật cấp quốc gia; 1 trạm nghiên cứu quan trắc khoa học hoang dã quốc gia về sạt lở đất ở khu vực Tam Hiệp, tỉnh Hồ Bắc, 1 phòng thí nghiệm trọng điểm của Bộ Giáo dục ở khu vực hồ chứa Tam Hiệp, 1 trung tâm công nghệ kỹ thuật môi trường và sinh thái của Bộ Giáo dục trong khu vực hồ Tam Hiệp, 1 trung tâm đổi mới hợp tác với sự nỗ lực chung của chính quyền tỉnh Hồ Bắc trong thảm họa địa chất và môi trường sinh thái khu vực hồ Tam Hiệp.
Năm 2011,Trường Đại học Tam Hiệp trở thành một trong 52 trường đại học được phép tuyển sinh MBBS (giảng dạy tiếng Anh) và được Bộ Giáo dục cho phép tổ chức chương trình giáo dục hợp tác Trung – nước ngoài cho sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật điện tử và Tự động hóa. Trong những năm gần đây, Trường đã mời 3 người đoạt giải Nobel đến giảng dạy, và đón tiếp 70 đoàn khách quốc tế với gần 1000 lượt người / năm. Hơn nữa, Trường áp dụng trao đổi và liên lạc rộng rãi với các quốc gia và khu vực khác, đồng thời giữ mối quan hệ chặt chẽ với các phái viên ngoại giao của Hoa Kỳ, Pháp, Nepal, Maldives, ROK, Ấn Độ và Việt Nam,…
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
- Khối chuyên ngành về Kinh Tế – Tài Chính và Quản Lý
- Khối chuyên ngành về Y Khoa
- Khối chuyên ngành về Nghệ Thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
音乐学
|
4
|
汉语
|
27000
|
音乐表演
|
4
|
汉语
|
27000
|
舞蹈学
|
4
|
汉语
|
27000
|
播音与主持艺术
|
4
|
汉语
|
27000
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
27000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
27000
|
美术学
|
4
|
汉语
|
27000
|
医学影像学
|
5
|
汉语
|
27000
|
临床医学
|
5
|
汉语
|
27000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
20000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
20000
|
广播电视学
|
4
|
汉语
|
20000
|
英语
|
4
|
汉语
|
20000
|
日语
|
4
|
汉语
|
20000
|
法语
|
4
|
汉语
|
20000
|
物理学
|
4
|
汉语
|
23000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
23000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
23000
|
生物科学
|
4
|
汉语
|
23000
|
生态学
|
4
|
汉语
|
23000
|
化学
|
4
|
汉语
|
23000
|
统计学
|
4
|
汉语
|
23000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
20000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
20000
|
体育教育
|
4
|
汉语
|
20000
|
社会体育指导与管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
小学教育
|
4
|
汉语
|
20000
|
物流管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
工程管理
|
4
|
汉语
|
23000
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
公共事业管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
20000
|
人力资源管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
财务管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
23000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
23000
|
建筑电气与智能化
|
4
|
汉语
|
23000
|
水利水电工程
|
4
|
汉语
|
23000
|
生物工程
|
4
|
汉语
|
23000
|
能源与动力工程
|
4
|
汉语
|
23000
|
建筑学
|
5
|
汉语
|
23000
|
城乡规划
|
5
|
汉语
|
23000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
23000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
23000
|
机械电子工程
|
4
|
汉语
|
23000
|
材料成型及控制工程
|
4
|
汉语
|
23000
|
制药工程
|
4
|
汉语
|
23000
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
23000
|
核工程与核技术
|
4
|
汉语
|
23000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
23000
|
智能电网信息工程
|
4
|
汉语
|
23000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
23000
|
地质工程
|
4
|
汉语
|
23000
|
新能源材料与器件
|
4
|
汉语
|
23000
|
金属材料工程
|
4
|
汉语
|
23000
|
法学
|
4
|
汉语
|
20000
|
Học bổng tại Trường Đại học Tam Hiệp
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường