Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Trường Giang
– Tên tiếng Trung | 长江大学 | |
– Tên tiếng Anh | : | Yangtze University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Trường Giang |
– Khu vực | : | Hồ Bắc |
– Mã trường khi xin HB | : | 10361 |
– Địa chỉ website | : | http://english.yangtzeu.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Trường Giang là một cơ sở đào tạo đại học toàn diện đa ngành với sự hỗ trợ chung mạnh mẽ của Chính quyền tỉnh Hồ Bắc, Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc (Tập đoàn), Tập đoàn Hóa dầu Trung Quốc và Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc. Đại học Trường Giang có 2 trạm sau tiến sĩ, 15 chương trình tiến sĩ, 128 chương trình thạc sĩ và 94 chương trình đại học bao gồm 11 ngành bao gồm kinh tế, luật, giáo dục, văn học, lịch sử, khoa học, kỹ thuật, nông nghiệp, y học, quản lý và nghệ thuật. Hiện có 1150 sinh viên quốc tế đến từ 30 quốc gia đang theo học tại Đại học Yangtze.
Phương châm của trường: “Tiến bộ & Đổi mới”
Tinh thần học đường: “Đi tìm chân lý, dám nghĩ dám làm, tiên phong và phục vụ cộng đồng”
Có 16 chương trình thương hiệu Hồ Bắc vớiTài nguyên địa chất và kỹ thuật địa chất, Khoa học cây trồng, Kỹ thuật dầu khí và khí tự nhiên , Kỹ thuật hóa học và công nghệ,Kỹ thuật cơ điện tử ,Kinh tế và quản lý nông lâm nghiệp, Vật lý, Khoa học máy tính và công nghệ, Bảo vệ thực vật, Kiến trúc cảnh quan , Y học lâm sàng, Khoa học nuôi trồng thủy sản, Giáo dục và Văn học Trung Quốc.
4 ngành Kỹ thuật dầu khí và khí tự nhiên,Địa vật lý, Kiến trúc cảnh quan,Tài nguyên địa chất và công trình địa chất đứng trong top 10 ở Trung Quốc. Đại học Yangtze có các tính năng nghiên cứu đặc biệt về khoa học và công nghệ dầu khí, thảm họa khai thác nước và nông nghiệp đất ngập nước, nghiên cứu về văn hóa Kinh Châu, v.v.
Đại học Trường Giang là Cơ sở thí điểm của Dự án Đào tạo Đổi mới Sinh viên Quốc gia, Cơ sở Mô hình Quốc gia về Giáo dục Hợp tác và Cơ sở Đổi mới Sau Đại học Dầu khí Hồ Bắc. Nhiệm vụ là tập trung vào việc giúp sinh viên tìm hiểu các phương pháp tiếp cận sáng tạo và khả năng sáng tạo để giải quyết các vấn đề kỹ thuật và khoa học. Sinh viên quốc tế của Đại học Trường Giang có cơ hội tham gia các hoạt động ngoại khóa, bao gồm chính quyền sinh viên, thể thao nội bộ và các câu lạc bộ và tổ chức sinh viên.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
- Khối chuyên ngành về Kinh Tế – Tài Chính và Quản Lý
- Khối chuyên ngành về Thiết Kế và Kiến Trúc
- Khối chuyên ngành về Nghệ Thuật
-
程序持续时间(年)教学语言学费(人民币/学年)作曲与作曲理论4英语20000作曲与作曲理论4中国人20000音乐学4英语20000音乐学4中国人20000音乐表演4英语20000音乐表演4中国人20000舞蹈4英语20000舞蹈4中国人20000视觉传达设计4英语20000视觉传达设计4中国人20000环境设计4英语20000环境设计4中国人20000中国画4英语20000中国画4中国人20000精美艺术4英语20000精美艺术4中国人20000中西医临床5英语20000中西医临床5中国人20000医学影像技术4英语20000医学影像技术4中国人20000医学实验室技术4英语20000医学实验室技术4中国人20000临床医学5英语20000临床医学5中国人20000基础医学4中国人20000护理4英语20000护理4中国人20000中文4中国人20000英语4英语20000英语4中国人20000商务英语4英语20000商务英语4中国人20000日本人4英语20000日本人4中国人20000俄语4中国人20000历史4英语20000历史4中国人20000应用物理学4英语20000应用物理学4中国人20000物理4英语20000物理4中国人20000地理科学4英语20000地理科学4中国人20000信息与计算科学4英语20000信息与计算科学4中国人20000数学与应用数学4英语20000数学与应用数学4中国人20000生物科学4英语20000生物科学4中国人20000生物技术4英语20000生物技术4中国人20000应用化学4英语20000应用化学4中国人20000地质学4英语20000地质学4中国人20000地球物理学4英语20000地球物理学4中国人20000地球信息科学4英语20000地球信息科学4中国人20000统计数据4英语20000统计数据4中国人20000心理科学4英语20000心理科学4中国人20000应用心理学4英语20000应用心理学4中国人20000国际经济贸易4英语20000国际经济贸易4中国人20000经济学4英语20000经济学4中国人20000体育4英语20000体育4中国人20000幼儿教育4英语20000幼儿教育4中国人20000教育4英语20000教育4中国人20000物流管理4英语20000物流管理4中国人20000农林经济与管理4英语20000农林经济与管理4中国人20000信息管理与信息系统4英语20000信息管理与信息系统4中国人20000营销4英语20000营销4中国人20000人力资源管理4英语20000人力资源管理4中国人20000会计4英语20000会计4中国人20000商业管理4英语20000商业管理4中国人20000财务管理4英语20000财务管理4中国人20000土木工程4英语20000土木工程4中国人20000食品质量和安全4英语20000食品质量和安全4中国人20000食品科学与工程4英语20000食品科学与工程4中国人20000油气储运工程4英语20000石油工程师4英语20000计算机科学与技术4英语20000计算机科学与技术4中国人20000机械工业4英语20000环境工程4英语20000环境工程4中国人20000能源化学工程4英语20000能源化学工程4中国人20000化学工程与工艺4英语20000化学工程与工艺4中国人20000通信工程4英语20000通信工程4中国人20000电子信息工程4英语20000电子信息工程4中国人20000电气工程与自动化4英语20000电气工程与自动化4中国人20000勘察技术与工程4英语20000勘察技术与工程4中国人20000地质工程4英语20000地质工程4中国人20000社会工作4英语20000社会工作4中国人20000思想政治教育4英语20000思想政治教育4中国人20000法律4英语20000法律4中国人20000种子科学与工程4英语20000种子科学与工程4中国人20000植物保护4英语20000植物保护4中国人20000园艺4英语20000园艺4中国人20000农艺学4英语20000农艺学4中国人20000水产养殖4英语20000水产养殖4中国人20000景观建筑4英语20000景观建筑4中国人20000老兵专用医药4英语20000老兵专用医药4中国人20000兽医药房4英语20000兽医药房4中国人20000动物科学4英语20000动物科学4中国人20000
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)