Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường
– Tên tiếng Trung | 武汉纺织大学 | |
– Tên tiếng Anh | : | Wuhan Textile University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Dệt may Vũ Hán |
– Khu vực | : | Hồ Bắc |
– Mã trường khi xin HB | : | 10495 |
– Địa chỉ website | : | https://www.wtu.edu.cn/html/wwwindex.html |
Giới thiệu tổng quan về trường
Hiện nay, trường Đại học Dệt may Vũ Hán có gần 2000 cán bộ và sinh viên, trong đó có hơn 1000 cán bộ giảng dạy, hơn 500 giáo viên có trình độ tiến sĩ. Có 7 viện sĩ trong đó có viện sĩ nước ngoài, 3 người dự án thiên niên kỷ quốc gia, 2 người ứng cử quốc gia dự án 100 triệu nhân tài thế kỷ mới, 1 người dự án triệu người đầu tiên của dự án quốc gia 10000 người, 1 giáo sư Dương Tử.
Trường Đại học Dệt may Vũ Hán có một số thành tựu nghiên cứu khoa học đã đạt trình độ quốc tế tiên tiến, đứng đầu trong lĩnh vực nghiên cứu dệt, in và nhuộm, quần áo và mỹ thuật. Trong những năm gần đây, trường Đại học Dệt may Vũ Hán đã đạt 1 giải nhất Tiến bộ Khoa học và Công nghệ Quốc gia, 2 giải Nhì Tiến bộ Khoa học và Công nghệ Quốc gia và 2 giải Sáng chế Công nghệ Quốc gia.
Kể từ năm 2010, trường đã tổ chức các hoạt động thời trang và dệt may quốc tế sâu rộng trong tuần lễ thời trang quốc tế Vũ Hán, Diễn đàn Quốc tế về Khoa học và Công nghệ Dệt may hiện đại, Hội nghị chuyên đề quốc tế về ứng dụng và vải 3D, Diễn đàn Trung Nga về giáo dục đại học và các lĩnh vực. Ngoài ra, Hội nghị Dệt may Thế giới lần thứ tám đã được tổ chức thành công, là cấp độ cao nhất trong lĩnh vực dệt may.
Trường Đại học Dệt may Vũ Hán đã thiết lập quan hệ hợp tác với gần 50 trường đại học và tổ chức nghiên cứu, bao gồm Hoa Kỳ, Anh, Úc, New Zealand, Canada, Pháp, Ý, Việt Nam, v.v. Trường cử các giáo viên và sinh viên xuất sắc đến các trường đại học ở nước ngoài để tham gia các chuyến thăm trao đổi hàng năm, chẳng hạn như Đại học California tại Davis ở Hoa Kỳ, Đại học Manchester ở Vương quốc Anh, Viện nghệ thuật hiện đại ở Pháp, và Đại học văn hóa và giáo dục Nhật Bản.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối chuyên ngành về Khoa Học- Công Nghệ và Kỹ Thuật
- Khối chuyên ngành về Kinh Tế – Tài Chính và Quản Lý
- Khối chuyên ngành về Nghệ Thuật
程序
|
持续时间(年)
|
教学语言
|
学费(人民币/学年)
|
艺术与设计
|
2
|
英语
|
25000
|
会计
|
2
|
英语
|
20000
|
商业管理
|
2
|
英语
|
25000
|
物流管理与工程
|
2
|
英语
|
25000
|
软件工程
|
2
|
英语
|
25000
|
纺织工程
|
2
|
英语
|
25000
|
环境科学与工程(工程)
|
2
|
英语
|
25000
|
机械工业
|
2
|
英语
|
25000
|
计算机科学与技术
|
2
|
英语
|
25000
|
信息与通信工程
|
2
|
英语
|
25000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)