Thông tin chung về Trường Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh

 

– Tên tiếng Trung : 北京航空航天大学
– Tên tiếng Anh Beihang University
– Tên tiếng Việt : Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh
– Khu vực : Bắc Kinh
– Mã trường khi xin HB Đang cập nhật
– Địa chỉ website http://www.buaa.edu.cn

 

Giới thiệu tổng quan về trường

Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Bắc Kinh được thành lập năm 1952, trường có diện tích hơn 3.000 mẫu  .

Có 55 chuyên ngành đại học, 22 chuyên ngành cấp một được cấp bằng tiến sĩ ủy quyền, 39 chuyên ngành cấp một được cấp bằng thạc sĩ ủy quyền và 20 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ. Hiện tại, trường có tổng số 3.907 giảng viên, trong đó có 2.147 giáo viên chính thức, Có hơn 30.000 sinh viên toàn thời gian, gần 1.300 sinh viên nước ngoài đang theo học để cấp bằng.

Trường đã được phê duyệt để thành lập các trung tâm luyện thi HSK và HSKK, đồng thời cung cấp nhiều chương trình đào tạo tiếng Trung, chương trình đào tạo văn hóa và chương trình giáo dục dự bị cho sinh viên quốc tế ở các trình độ khác nhau.

Trường đã thiết lập một hệ thống học bổng đa dạng, đa kênh, có tầm ảnh hưởng và nổi tiếng dành cho sinh viên quốc tế, bao gồm Học bổng Chính phủ Trung Quốc, Học bổn Viện Khổng Tử, Học bổng Sinh viên Quốc tế Bắc Kinh, Học bổng Sinh viên Quốc tế Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Bắc Kinh và học bổng do doanh nghiệp tài trợ.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
  • Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
  • Khối ngành Y khoa
  • Khối ngành Nghệ thuật
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 视觉传达设计
4
汉语
25000
 绘画
4
汉语
30000
 英语
4
汉语
25000
 翻译
4
汉语
25000
 德语
4
汉语
25000
 应用物理学
4
汉语
25000
 物理学
4
汉语
25000
 核物理
4
汉语
25000
 信息与计算科学
4
汉语
25000
 数学与应用数学
4
汉语
25000
 应用化学
4
汉语
25000
 化学生物学
4
汉语
25000
 化学
4
汉语
25000
 空间科学与技术
4
汉语
25000
 统计学
4
汉语
25000
国际经济与贸易
4
英语
30000
 国际经济与贸易
4
汉语
25000
 能源经济
4
汉语
25000
 经济统计学
4
汉语
25000
金融学
4
英语
30000
 金融学
4
汉语
25000
金融工程
4
英语
30000
 金融工程
4
汉语
25000
 信息管理与信息系统
4
汉语
25000
 工程管理
4
汉语
25000
 工业工程
4
汉语
25000
 会计学
4
汉语
25000
 工程力学
4
汉语
25000
自动化
4
英语
30000
 自动化
4
汉语
25000
 机器人工程
4
汉语
25000
 智能感知工程
4
汉语
25000
 测控技术与仪器
4
汉语
25000
土木工程
4
英语
30000
 土木工程
4
汉语
25000
 生物医学工程
4
汉语
25000
 生物工程
4
汉语
30000
 能源与动力工程
4
汉语
25000
 交通运输
4
汉语
25000
 信息安全
4
汉语
25000
 软件工程
4
汉语
25000
 计算机科学与技术
4
汉语
25000
 智能制造工程
4
汉语
25000
 微机电系统工程
4
汉语
25000
机械工程
4
英语
30000
 机械工程
4
汉语
25000
 工业设计
4
汉语
25000
 车辆工程
4
汉语
25000
 材料成型及控制工程
4
汉语
25000
 环境工程
4
汉语
25000
航空航天工程
4
英语
30000
 飞行器质量与可靠性
4
汉语
25000
 飞行器制造工程
4
汉语
25000
 飞行器适航技术
4
汉语
25000
飞行器设计与工程
4
英语
30000
 飞行器设计与工程
4
汉语
25000
 飞行器控制与信息工程
4
汉语
25000
 飞行器环境与生命保障工程
4
汉语
25000
 飞行器动力工程
4
汉语
25000
 微电子科学与工程
4
汉语
25000
 通信工程
4
汉语
25000
 集成电路设计与集成系统
4
汉语
25000
 光电信息科学与工程
4
汉语
25000
电子信息工程
4
英语
30000
 电子信息工程
4
汉语
25000
 电子科学与技术
4
汉语
25000
 电磁场与无线技术
4
汉语
25000
 电气工程及其自动化
4
汉语
25000
 遥感科学与技术
4
汉语
25000
 纳米材料与技术
4
汉语
25000
 材料科学与工程
4
汉语
25000
 生物医学工程(工学)
4
汉语
25000
 法学
4
汉语
25000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657