Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại Học Bắc Kinh
– Tên tiếng Trung | : | 北京大学 |
– Tên tiếng Anh | : | PEKING UNIVERSITY |
– Tên tiếng Việt | : | Đại Học Bắc kinh |
– Khu vực | : | Bắc Kinh |
– Mã trường khi xin HB | : | 10001 |
– Địa chỉ website | : | http://www.blcu.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Trường Đại học Bắc Kinh thành lập vào năm 1898, Đại học Bắc Kinh là trường đại học tổng hợp quốc gia đầu tiên ở Trung Quốc. Trường hiện có 53 khoa trực thuộc, 120 chương trình cử nhân, 242 chương trình thạc sĩ, và 212 chương trình tiến sĩ.
Hàng năm, trường mời một số lượng lớn các học giả nổi tiếng thế giới đến giảng dạy tại trường. Hiện nay, Đại học Bắc Kinh có 11 phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia, 46 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp tỉnh và cấp Bộ, 2 trung tâm nghiên cứu kỹ thuật quốc gia và 8 bệnh viện trực thuộc.
Trường Đại học Bắc Kinh coi trọng hợp tác, giao lưu với các trường đại học, cơ quan nghiên cứu, công ty đa quốc gia nước ngoài và đã đạt được những kết quả đáng ghi nhận. Hiện tại, Đại học Bắc Kinh đã thiết lập quan hệ trao đổi giữa các trường với hơn 200 trường đại học ở gần 50 quốc gia và khu vực. Trường đại học Bắc Kinh là 1 môi trường học tập lý tưởng cho các sinh viên quốc tế nói chung và sinh viên Việt Nam nói riêng.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Y khoa
- Khối ngành Truyền thông
- Khối ngành Nghệ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
艺术史论
|
4
|
汉语
|
26000
|
戏剧影视文学
|
4
|
汉语
|
26000
|
宗教学
|
4
|
汉语
|
26000
|
哲学
|
4
|
汉语
|
26000
|
临床医学
|
6
|
汉语
|
45000
|
应用语言学
|
4
|
汉语
|
26000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
26000
|
古典文献学
|
4
|
汉语
|
26000
|
新闻学
|
4
|
汉语
|
26000
|
广告学
|
4
|
汉语
|
26000
|
广播电视学
|
4
|
汉语
|
26000
|
传播学
|
4
|
汉语
|
26000
|
编辑出版学
|
4
|
汉语
|
26000
|
文物与博物馆学
|
4
|
汉语
|
26000
|
世界史
|
4
|
汉语
|
26000
|
历史学
|
4
|
汉语
|
26000
|
考古学
|
4
|
汉语
|
26000
|
物理学
|
4
|
汉语
|
30000
|
天文学
|
4
|
汉语
|
30000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
30000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
30000
|
生物科学
|
4
|
汉语
|
30000
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
30000
|
生态学
|
4
|
汉语
|
30000
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
30000
|
化学生物学
|
4
|
汉语
|
30000
|
化学
|
4
|
汉语
|
30000
|
地质学
|
4
|
汉语
|
30000
|
地球化学
|
4
|
汉语
|
30000
|
空间科学与技术
|
4
|
汉语
|
30000
|
地球物理学
|
4
|
汉语
|
30000
|
自然地理与资源环境
|
4
|
汉语
|
30000
|
人文地理与城乡规划
|
4
|
汉语
|
30000
|
大气科学
|
4
|
汉语
|
30000
|
心理学
|
4
|
汉语
|
30000
|
应用心理学
|
4
|
汉语
|
30000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
26000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
26000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
26000
|
保险学
|
4
|
汉语
|
26000
|
财政学
|
4
|
汉语
|
26000
|
图书馆学
|
4
|
汉语
|
26000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
汉语
|
26000
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
26000
|
城市管理
|
4
|
汉语
|
26000
|
文化产业管理
|
4
|
汉语
|
26000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
26000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
26000
|
工商管理
|
4
|
英语
|
26000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
26000
|
理论与应用力学(工学)
|
4
|
汉语
|
30000
|
生物医学工程
|
4
|
汉语
|
30000
|
城乡规划
|
4
|
汉语
|
30000
|
智能科学与技术
|
4
|
汉语
|
30000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
30000
|
环境科学
|
4
|
汉语
|
30000
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
30000
|
航空航天工程
|
4
|
汉语
|
30000
|
微电子科学与工程
|
4
|
汉语
|
30000
|
电子信息科学与技术
|
4
|
汉语
|
30000
|
遥感科学与技术
|
4
|
汉语
|
30000
|
材料科学与工程
|
4
|
汉语
|
30000
|
政治学与行政学
|
4
|
汉语
|
26000
|
政治学、经济学与哲学
|
4
|
汉语
|
26000
|
外交学
|
4
|
汉语
|
26000
|
国际政治
|
4
|
汉语
|
26000
|
社会学
|
4
|
汉语
|
26000
|
社会工作
|
4
|
汉语
|
26000
|
法学
|
4
|
汉语
|
26000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ