Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh
– Tên tiếng Trung | : | 北京第二外国语学院 |
– Tên tiếng Anh | : | Beijing International Studies University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh (BISU) |
– Khu vực | : | Bắc Kinh |
– Mã trường khi xin HB | : | 10031 |
– Địa chỉ website | : | http://www.bisu.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Trường Đại học ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh (BISU) được thành lập vào năm 1964. Hiện tại trường có gần 10.000 sinh viên thuộc nhiều hệ khác nhau, trong đó có hơn 6.100 sinh viên đại học, hơn 1.300 sinh viên sau đại học và hơn 1.000 sinh viên quốc tế dài hạn. Đại học ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh (BISU) là một trường đại học nổi tiếng với ngoại ngữ và văn học là môn học chính, quản lý du lịch là môn học đặc trưng, đồng thời phát triển phối hợp các ngành văn học, quản lý, kinh tế, luật và các ngành khác, là cơ sở quan trọng cho việc giảng dạy và nghiên cứu.
Hiện tại Trường có 21 trường học viện, Trường có đội ngũ giáo viên có dày dạn kinh nghiệm, trình độ học vấn cao. Hiện có gần 1.000 giảng viên đang làm việc, trong đó 46% là giáo viên chính thức có trình độ tiến sĩ và hơn 60% là phó giáo sư trở lên. Trường cũng hợp tác với hơn 120 giáo sư bán thời gian và có hơn 60 chuyên gia nước ngoài. Trường có 1 đội dạy giỏi quốc gia, 3 đội dạy giỏi Bắc Kinh, 7 đội đổi mới học thuật Bắc Kinh.
Trường đã thiết lập mối quan hệ giao lưu, hợp tác toàn diện, đa cấp và thực chất với hơn 160 trường đại học và tổ chức giáo dục tại hơn 30 quốc gia và khu vực. Học tập, hợp tác nghiên cứu khoa học và dạy tiếng Trung Quốc, trung bình hàng năm có hơn 500 sinh viên du học và hơn 1.000 sinh viên nước ngoài đến học tại trường.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
22000
|
汉语言
|
4
|
汉语
|
22000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
22000
|
新闻学
|
4
|
汉语
|
22000
|
英语
|
4
|
汉语
|
22000
|
意大利语
|
4
|
汉语
|
22000
|
西班牙语
|
4
|
汉语
|
22000
|
商务英语
|
4
|
汉语
|
22000
|
日语
|
4
|
汉语
|
22000
|
葡萄牙语
|
4
|
汉语
|
22000
|
法语
|
4
|
汉语
|
22000
|
俄语
|
4
|
汉语
|
22000
|
德语
|
4
|
汉语
|
22000
|
朝鲜语
|
4
|
汉语
|
22000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
22000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
22000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
22000
|
酒店管理
|
4
|
汉语
|
22000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
22000
|
财务管理
|
4
|
英语
|
35000
|
财务管理
|
4
|
汉语
|
22000
|
国际事务与国际关系
|
4
|
汉语
|
22000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)