Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Thể thao Bắc Kinh
– Tên tiếng Trung | : | 北京体育大学 |
– Tên tiếng Anh | : | |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Thể thao Bắc Kinh |
– Khu vực | : | Bắc Kinh |
– Mã trường khi xin HB | 10043 | |
– Địa chỉ website | : | http://www.bsu.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Thể thao Bắc Kinh (BSU) được thành lập năm 1953. BSU có hơn 1.000 giảng viên, có gần 15.000 sinh viên trong khuôn viên trường.
Đại học Thể thao Bắc Kinh có 7 trường học viện, 4 bộ môn. Hiện tại, Đại học Thể dục thể thao Bắc Kinh có 4 bộ môn trọng điểm, 1 trung tâm trình diễn thực nghiệm giảng dạy quốc gia. BSU có 12 chương trình đại học: giáo dục thể chất, huấn luyện thể thao, thể thao quần chúng, y học thể thao, thể thao truyền thống Trung Quốc, quản lý tiện ích công cộng, quản lý ngành thể thao, báo chí, tâm lý học ứng dụng, tiếng Anh, biểu diễn và thể thao phục hồi sức khỏe, trong đó có 3 chương trình đặc trưng.
BSU có cơ sở vật chất giảng dạy hiện đại, với 25 phòng tập thể dục trong nhà bao gồm khu tập luyện đội tuyển quốc gia và khu liên hợp quần vợt, cùng 59 sân ngoài trời.
BSU đã hợp tác với 49 trường đại học, tổ chức giáo dục đại học từ 25 quốc gia và khu vực, đồng thời cấp bằng tiến sĩ danh dự cho 7 chuyên gia và nhà lãnh đạo nổi tiếng từ các tổ chức thể thao quốc tế. BSU đã đào tạo hơn 13.000 sinh viên quốc tế đến từ 103 quốc gia kể từ lần đầu tiên tuyển sinh sinh viên nước ngoài vào năm 1958. Đây là trường đại học mà nhiều bạn sinh viên Việt Nam yêu Thích thể thao lựa chọn.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Thể dục thể thao
- Khối ngành Truyền thông
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
舞蹈学
|
4
|
汉语
|
28000
|
舞蹈表演
|
4
|
汉语
|
28000
|
康复物理治疗
|
4
|
汉语
|
28000
|
新闻学
|
4
|
汉语
|
25000
|
网络与新媒体
|
4
|
汉语
|
25000
|
应用心理学
|
4
|
汉语
|
28000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
25000
|
运动训练
|
4
|
汉语
|
25000
|
运动人体科学
|
4
|
汉语
|
28000
|
运动康复
|
4
|
汉语
|
28000
|
休闲体育
|
4
|
汉语
|
25000
|
武术与民族传统体育
|
4
|
汉语
|
25000
|
体育教育
|
4
|
汉语
|
25000
|
体能训练
|
4
|
汉语
|
25000
|
冰雪运动
|
4
|
汉语
|
25000
|
教育学
|
4
|
汉语
|
25000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
25000
|
公共事业管理
|
4
|
汉语
|
25000
|
体育经济与管理
|
4
|
汉语
|
25000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)