Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh
– Tên tiếng Trung | : | 北京科技大学 |
– Tên tiếng Anh | : | |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh |
– Khu vực | : | Bắc Kinh |
– Mã trường khi xin HB | ||
– Địa chỉ website | : | http://www.ustb.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh (USTB) được thành lập vào năm 1952. Tháng 5 năm 1997, Trường là một trong những trường đầu tiên đứng vào hàng ngũ các trường đại học tiêu biểu trong “Dự án 211” của Trung Quốc.
Trường có 1.791 giáo viên, có 6 viện sĩ của Học viện Khoa học Trung Quốc, 3 viện sĩ của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc, 14 giáo sư ưu tú và 3 giáo sư chủ nhiệm của “Chương trình Giải thưởng Học giả Trường Giang “, và Quỹ Khoa học Quốc gia dành cho các sinh viên xuất sắc.
Hiện nay trường đã phát triển thành một trường đa ngành nghể với nhiều ngành hót đúng xu thế phát triển như: khoa học kỹ thuật, quản lý, quản lý, văn học, kinh tế, và luật. Trường có 48 chuyên ngành đại học, 128 chương trình thạc sĩ và MBA (bao gồm EMBA), MPA và 23 lĩnh vực cấp bằng thạc sĩ kỹ thuật, 73 chương trình tiến sĩ, 16 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ, 12 ngành trọng điểm quốc gia.
USTB là trường đại học được Bộ Giáo dục Trung Quốc phê duyệt đủ tiêu chuẩn tiếp nhận sinh viên quốc tế theo học bổng do nhà nước tài trợ. Kể từ năm 1954, hơn 6.000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 150 quốc gia, trong đó có nhiều sinh viên Việt Nam đã học tập hoặc nghiên cứu tại trường. Vào cuối năm 2016, tổng số sinh viên quốc tế đăng ký theo học tại trường USTB, bao gồm cả sinh viên nhận học bổng công lập và sinh viên tự túc, đạt 892 người.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Y khoa
- Khối ngành Nông – Lâm Nghiệp
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
23300
|
英语
|
4
|
汉语
|
23300
|
日语
|
4
|
汉语
|
23300
|
德语
|
4
|
汉语
|
23300
|
应用物理学
|
4
|
汉语
|
23300
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
23300
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
23300
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
23300
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
23300
|
统计学
|
4
|
汉语
|
23300
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
23300
|
金融工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
物流工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
信息管理与信息系统
|
4
|
汉语
|
23300
|
工程管理
|
4
|
汉语
|
23300
|
大数据管理与应用
|
4
|
汉语
|
23300
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
23300
|
会计学
|
4
|
汉语
|
23300
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
23300
|
自动化
|
4
|
汉语
|
23300
|
机器人工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
23300
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
建筑环境与能源应用工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
新能源科学与工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
能源与动力工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
矿物加工工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
采矿工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
信息安全
|
4
|
汉语
|
23300
|
物联网工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
23300
|
机械工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
工业设计
|
4
|
汉语
|
23300
|
车辆工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
材料成型及控制工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
环境科学
|
4
|
汉语
|
23300
|
环境工程
|
4
|
英语
|
23300
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
冶金工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
无机非金属材料工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
纳米材料与技术
|
4
|
汉语
|
23300
|
材料物理
|
4
|
汉语
|
23300
|
材料科学与工程
|
4
|
英语
|
23300
|
材料科学与工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
材料化学
|
4
|
汉语
|
23300
|
安全工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
人工智能
|
4
|
汉语
|
23300
|
储能科学与工程
|
4
|
汉语
|
23300
|
社会工作
|
4
|
汉语
|
23300
|
法学
|
4
|
汉语
|
23300
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)