Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Công Nghiệp phương Bắc
– Tên tiếng Trung | 北方工业大学 | |
– Tên tiếng Anh | : | North China University of Technology |
– Tên tiếng Việt | Đại học Công Nghiệp phương Bắc | |
– Khu vực | : | Bắc Kinh |
– Mã trường khi xin HB | 10009 | |
– Địa chỉ website | http://www.ncut.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Công Nghiệp phương Bắc được thành lập vào năm 1946. Trường có tổng diện tích xây dựng hơn 400.000 m2, là một trong mười khuôn viên đẹp hàng đầu tại Bắc Kinh. Hiện tại có hơn 15.000 sinh viên, bao gồm hơn 10.000 sinh viên đại học chính quy, hơn 2.000 học viên cao học, hơn 800 sinh viên quốc tế dài hạn và ngắn hạn.
- Trường Đại học Công Nghiệp phương Bắc có đầy đủ các ngành học và thế mạnh của trường là nghiên cứu khoa học. Trường có bảy ngành chính: khoa học, kỹ thuật, văn học, kinh tế, quản lý, luật và nghệ thuật.
- Trường có 3 địa điểm xây đựng đào tạo chuyên ngành đặc trưng chuẩn cấp quốc gia, 5 địa điểm xây đựng đào tạo chuyên ngành đặc trưng cấp Thành phố (Bắc Kinh) và 9 trung tâm nghiên cứu kỹ thuật / phòng thí nghiệm trọng điểm cấp tỉnh và cấp Bộ.
- Trường thực hiện chiến lược trường học mở, thực hiện hợp tác giảng dạy và nghiên cứu. Nhà trường tích cực tạo cơ hội cho sinh viên tham gia giao lưu quốc tế và tiếp nhận nền giáo dục quốc tế, hàng năm có hơn 300 sinh viên được cử đi học tập và trao đổi tại các trường đại học trên thế giới. Trường cung cấp các khóa học giáo dục chất lượng cao và các dịch vụ đào tạo cấp cao cho sinh viên nước ngoài. Hiện tại có hơn 800 sinh viên nước ngoài dài hạn và ngắn hạn đang theo học tại trường.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Thiết kế và kiến trúc
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
19600
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
19600
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
19600
|
广告学
|
4
|
汉语
|
19600
|
英语
|
4
|
汉语
|
19600
|
日语
|
4
|
汉语
|
19600
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
19600
|
统计学
|
4
|
汉语
|
19600
|
国际经济与贸易
|
4
|
英语
|
26000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
19600
|
经济与金融
|
4
|
汉语
|
19600
|
工程管理
|
4
|
英语
|
26000
|
工程管理
|
4
|
汉语
|
19600
|
会计学
|
4
|
汉语
|
19600
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
19600
|
自动化
|
4
|
汉语
|
19600
|
智能建造
|
4
|
汉语
|
19600
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
19600
|
建筑环境与能源应用工程
|
4
|
汉语
|
19600
|
城市地下空间工程
|
4
|
汉语
|
19600
|
新能源科学与工程
|
4
|
汉语
|
19600
|
交通设备与控制工程
|
4
|
汉语
|
19600
|
建筑学
|
4
|
英语
|
29600
|
建筑学
|
5
|
汉语
|
19600
|
风景园林
|
4
|
汉语
|
19600
|
城乡规划
|
5
|
汉语
|
19600
|
信息安全
|
4
|
汉语
|
19600
|
数字媒体技术
|
4
|
汉语
|
19600
|
数据科学与大数据技术
|
4
|
汉语
|
19600
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
19600
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
19600
|
机械电子工程
|
4
|
汉语
|
19600
|
工业设计
|
4
|
汉语
|
19600
|
人工智能(工学)
|
4
|
汉语
|
19600
|
微电子科学与工程
|
4
|
汉语
|
19600
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
19600
|
电子信息工程
|
4
|
英语
|
29600
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
19600
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
19600
|
材料科学与工程
|
4
|
汉语
|
19600
|
知识产权
|
4
|
汉语
|
19600
|
法学
|
4
|
汉语
|
19600
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z