Thông tin chung về Trường Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải

 

– Tên tiếng Trung : 上海外国语大学
– Tên tiếng Anh : Shanghai International Studies University
– Tên tiếng Việt : Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải
– Khu vực : Thượng Hải
– Mã trường khi xin HB : 10271
– Địa chỉ website : http://www.shisu.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải (SISU) được thành lập vào năm 1949. Đây là một trong những trường trọng điểm của Trung Quốc, nằm trong dự án “Dự án 211” quốc gia.

SISU coi giáo dục quốc tế là chiến lược phát triển cốt lõi của mình và đã liên tiếp thiết lập quan hệ hợp tác với hơn 400 trường đại học, cơ sở văn hóa, giáo dục và nghiên cứu khoa học và các tổ chức quốc tế tại 60 quốc gia và khu vực. Các trường đại học đã ký thỏa thuận khung hợp tác giữa Ủy ban và Nghị viện Châu Âu.

Dựa trên nghiên cứu và thực hành giảng dạy lâu dài, SISU biên soạn và xuất bản nhiều tài liệu giảng dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ. Hàng năm, khoảng 4.600 sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên thế giới đến SISU để theo học tiếng Trung và các khóa học liên quan, xếp hạng trong số các đứng đầu cả nước. SISU đã hợp tác với ở Ý, Nhật Bản, Peru, Hungary, Tây Ban Nha, Maroc, Uzbekistan, Canada, New York, Việt Nam và đã cùng thành lập 9 Viện Khổng Tử và mở các trung tâm giáo dục ở Mexico, bao gồm Châu Á, Châu Phi, Châu Âu, Bắc và Nam Mỹ, đồng thời cam kết quảng bá văn hóa Trung Quốc và giao tiếp với các nền văn minh trên thế giới.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
  • Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 汉语言(经贸方向)
4
汉语
22000
 汉语言(中英双语)
4
汉语
22000
 汉语国际教育(汉语)
4
汉语
23000
 汉语国际教育
4
汉语
22500
 新闻传播学类
4
汉语
22500
 语言学
4
汉语
22500
 乌兹别克语
4
汉语
22500
 乌克兰语
4
汉语
22500
 匈牙利语
4
汉语
22500
 罗马尼亚语
4
汉语
22500
 捷克语
4
汉语
22500
 斯瓦西里语
4
汉语
22500
 英语(教育)
4
汉语
22500
 英语
4
汉语
22500
 意大利语
4
汉语
22500
 西班牙语
4
汉语
22500
 商务英语
4
汉语
22500
 日语
4
汉语
22500
 葡萄牙语
4
汉语
22500
 翻译
4
汉语
22500
 法语
4
汉语
22500
 俄语
4
汉语
22500
 德语
4
汉语
22500
 朝鲜语
4
汉语
22500
 阿拉伯语
4
汉语
22500
 国际经济与贸易(汉语)
4
汉语
23000
 国际经济与贸易(日语)
4
汉语
22500
 国际经济与贸易
4
汉语
22500
 金融学
4
汉语
22500
 教育技术学
4
汉语
22500
 管理科学与工程类
4
汉语
22500
 工商管理类
4
汉语
22500
 会计学
4
汉语
22500
 数据科学与大数据技术
4
汉语
22500
 政治学与行政学
4
汉语
22500
 外交学
4
汉语
22500
 国际政治
4
汉语
22500
 法学
4
汉语
22500

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657