Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Kinh tế Đối ngoại Thượng Hải
– Tên tiếng Trung | : | 上海对外经贸大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Shanghai University of International Business and Economics |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Kinh tế Đối ngoại Thượng Hải |
– Khu vực | : | Thượng Hải |
– Mã trường khi xin HB | : | 10273 |
– Địa chỉ website | : | http://www.suibe.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Trường Đại học Kinh tế Đối ngoại Thượng Hải tiền thân là Học viện Ngoại thương Thượng Hải được thành lập năm 1960.
Trường hiện có đào tạo một số ngành chính: kinh tế, quản lý, văn học, luật và khoa học, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế và ngoại ngữ, quản lý tài chính, luật, quản trị kinh doanh, kế toán, triển lãm và du lịch, trong đó có 7 chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh, 4 chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, 41 chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ cấp 2, trong đó có 7 chuyên ngành giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Trường có hơn 1.000 giảng viên, hơn 400 giáo sư và phó giáo sư, hơn 10.000 nghiên cứu sinh và sinh viên đại học, và hơn 2.000 sinh viên nước ngoài.
Trường tích cực thực hiện các hoạt động giao lưu và hợp tác quốc tế, đã liên tiếp thiết lập quan hệ hợp tác với hơn 80 trường đại học và học viện ở nước ngoài như Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Úc, Canada, Đức, Pháp và Việt Nam, đã thành lập 12 trường Trung – nước ngoài. hợp tác giáo dục với các trường đại học ở Úc, Vương quốc Anh, Canada và Đức.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
Hệ Đại học
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
20000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
20000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
国际政治
|
4
|
汉语
|
20000
|
法学
|
4
|
汉语
|
20000
|
Hệ Thạc – Tiến sỹ
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
统计学(理学)
|
3
|
汉语
|
30000
|
国际商务
|
3
|
汉语
|
30000
|
市场营销
|
3
|
汉语
|
30000
|
人力资源管理
|
3
|
汉语
|
30000
|
企业管理
|
3
|
汉语
|
30000
|
民商法学
|
3
|
汉语
|
30000
|
经济法学
|
3
|
汉语
|
30000
|
国际法学
|
3
|
汉语
|
30000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường