Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Sư phạm Thượng Hải
– Tên tiếng Trung | : | 上海师范大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Shanghai Normal University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Sư phạm Thượng Hải |
– Khu vực | : | Thượng Hải |
– Mã trường khi xin HB | : | |
– Địa chỉ website | : | http://www.shnu.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Sư phạm Thượng Hải được thành lập vào năm 1954, là trường đại học trọng điểm của Trung Quốc ở Thượng Hải.
Hiện tại trường có hai cơ sở chính là Xuhui và Fengxian với diện tích hơn 1,55 triệu mét vuông. Trường hiện có hơn 21.000 sinh viên đại học và cao đẳng, hơn 7.000 sinh viên sau đại học, hơn 2.300 sinh viên quốc tế và lưu học sinh đến học tại trường hàng năm.
Trường hiện có 86 chuyên ngành đào tạo đại học, bao gồm 11 chuyên ngành như triết học, kinh tế, luật, giáo dục, văn học, lịch sử, khoa học, kỹ thuật, quản lý và nông nghiệp. Đội ngũ giảng dạy của Trường: Hiện có 2.915 giảng viên, bao gồm 1.831 giáo viên. Trong số giáo viên chuyên trách, có 300 giáo viên cao cấp chuyên môn kỹ thuật và 667 giáo viên chuyên môn kỹ thuật; 1.596 giáo viên có trình độ tiến sĩ và thạc sĩ, chiếm 86,1% số giáo viên, trong đó có 948 giáo viên. bằng tiến sĩ.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành Nghệ thuật
- Ngành Thiết kế và Kiến trúc
- Ngành Truyền thông
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
音乐学
|
4
|
汉语
|
25000
|
音乐表演
|
4
|
汉语
|
25000
|
舞蹈学
|
4
|
汉语
|
25000
|
戏剧影视文学
|
4
|
汉语
|
25000
|
录音艺术
|
4
|
汉语
|
25000
|
广播电视编导
|
4
|
汉语
|
25000
|
动画
|
4
|
汉语
|
25000
|
播音与主持艺术
|
4
|
汉语
|
25000
|
表演
|
4
|
汉语
|
25000
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
25000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
25000
|
产品设计
|
4
|
汉语
|
25000
|
中国画
|
4
|
汉语
|
25000
|
摄影
|
4
|
汉语
|
25000
|
美术学
|
4
|
汉语
|
25000
|
绘画
|
4
|
汉语
|
25000
|
雕塑
|
4
|
汉语
|
25000
|
哲学
|
4
|
汉语
|
20000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
20000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
20000
|
古典文献学
|
4
|
汉语
|
20000
|
广告学
|
4
|
汉语
|
20000
|
广播电视学
|
4
|
汉语
|
20000
|
编辑出版学
|
4
|
汉语
|
20000
|
英语
|
4
|
汉语
|
20000
|
日语
|
4
|
汉语
|
20000
|
法语
|
4
|
汉语
|
20000
|
世界史
|
4
|
汉语
|
20000
|
历史学
|
4
|
汉语
|
20000
|
物理学
|
4
|
汉语
|
20800
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
20800
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
20800
|
生物科学
|
4
|
汉语
|
20800
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
20800
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
20800
|
化学
|
4
|
汉语
|
20800
|
人文地理与城乡规划
|
4
|
汉语
|
20800
|
地理信息科学
|
4
|
汉语
|
20800
|
地理科学
|
4
|
汉语
|
20800
|
统计学
|
4
|
汉语
|
20800
|
应用心理学
|
4
|
汉语
|
20800
|
经济学
|
4
|
汉语
|
20000
|
信用管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
投资学
|
4
|
汉语
|
20000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
20000
|
金融工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
保险学
|
4
|
汉语
|
20000
|
体育教育
|
4
|
汉语
|
20000
|
社会体育指导与管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
学前教育
|
4
|
汉语
|
20000
|
小学教育
|
4
|
汉语
|
20000
|
科学教育
|
4
|
汉语
|
20000
|
教育学
|
4
|
汉语
|
20000
|
教育技术学
|
4
|
汉语
|
20000
|
档案学
|
4
|
汉语
|
20000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
酒店管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
会展经济与管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
工程管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
劳动与社会保障
|
4
|
汉语
|
20000
|
公共事业管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
资产评估
|
4
|
汉语
|
20000
|
文化产业管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
人力资源管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
财务管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
电子商务
|
4
|
汉语
|
20000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
20800
|
食品安全与检测
|
4
|
汉语
|
20800
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
20800
|
汽车服务工程
|
4
|
汉语
|
20800
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
20800
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
20800
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
20800
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
20800
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
20800
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
20800
|
社会工作
|
4
|
汉语
|
20000
|
思想政治教育
|
4
|
汉语
|
20000
|
法学
|
4
|
汉语
|
20000
|
园艺
|
4
|
汉语
|
20800
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)