Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Thượng Hải
– Tên tiếng Trung | : | 上海大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Shanghai University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Thượng Hải |
– Khu vực | : | Thượng Hải |
– Mã trường khi xin HB | : | 10280 |
– Địa chỉ website | : | http://www.shu.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Thượng Hải là một trường đại học tổng hợp trực thuộc Thượng Hải và là công trình trọng điểm của “Dự án 211” quốc gia. Được Bộ Giáo dục chọn là trường đại học đẳng cấp quốc tế và là trường đại học xây dựng kỷ luật hạng nhất (gọi tắt là “hạng nhất kép”).
Đại học Thượng Hải có ba cơ sở ở Baoshan, Yanchang và Jiading, tạo thành mô hình trường học “một thân hai cánh”. Trường có diện tích gần 2 triệu mét vuông, khu giảng đường 1,19 triệu mét vuông, khu thư viện 5,4 mét vuông, bộ sưu tập hơn 4,01 triệu tập tài liệu giấy, thư viện có diện tích xây dựng 54.000m2 với bộ sưu tập 4,01 triệu đầu sách; đặt hàng 1.828 loại báo giấy và tạp chí; đặt mua 69 loại cơ sở dữ liệu điện tử, trong đó có 55.000 loại tạp chí điện tử và 1,9 triệu loại sách điện tử.
Đại học Thượng Hải ở Trung Quốc có đầy đủ các ngành học, bao gồm triết học, kinh tế, luật, văn học, lịch sử, khoa học, kỹ thuật, quản lý, nghệ thuật và các ngành khác. Có gần 40.000 sinh viên, bao gồm 20.902 sinh viên đại học, 14.310 sinh viên sau đại học và 4.361 sinh viên quốc tế. Trường là môi trường lý tưởng để các bạn học sinh quốc tế và học sinh Việt Nam học tập, nghiên cứu.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành Nghệ thuật
- Ngành Thiết kế và Kiến trúc
- Ngành Truyền thông
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
音乐表演
|
4
|
汉语
|
32000
|
戏剧影视文学
|
4
|
汉语
|
32000
|
广播电视编导
|
4
|
汉语
|
32000
|
动画
|
4
|
汉语
|
32000
|
艺术与科技
|
3
|
汉语
|
32000
|
数字媒体艺术
|
4
|
汉语
|
32000
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
32000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
32000
|
中国画
|
4
|
汉语
|
32000
|
美术学
|
4
|
汉语
|
32000
|
绘画
|
4
|
汉语
|
32000
|
雕塑
|
5
|
汉语
|
32000
|
哲学
|
4
|
汉语
|
21000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
21000
|
汉语言
|
4
|
汉语
|
21000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
21000
|
会展
|
4
|
汉语
|
21000
|
新闻学
|
4
|
汉语
|
21000
|
网络与新媒体
|
4
|
汉语
|
21000
|
广告学
|
4
|
汉语
|
21000
|
广播电视学
|
4
|
汉语
|
21000
|
历史学
|
4
|
汉语
|
21000
|
应用物理学
|
4
|
汉语
|
24000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
24000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
24000
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
24000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
24000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
24000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
24000
|
物流管理
|
4
|
汉语
|
24000
|
信息资源管理
|
4
|
汉语
|
24000
|
档案学
|
4
|
汉语
|
24000
|
工业工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
人力资源管理
|
4
|
汉语
|
24000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
24000
|
理论与应用力学(工学)
|
4
|
汉语
|
24000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
24000
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
24000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
食品科学与工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
生物医学工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
生物制药
|
4
|
汉语
|
24000
|
生物工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
建筑学
|
5
|
汉语
|
24000
|
城乡规划
|
5
|
汉语
|
24000
|
数字媒体技术
|
4
|
汉语
|
24000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
24000
|
电影制作
|
4
|
汉语
|
24000
|
智能制造工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
24000
|
机械电子工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
工业设计
|
4
|
汉语
|
24000
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
24000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
电子信息科学与技术
|
4
|
汉语
|
24000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
电子科学与技术
|
4
|
汉语
|
24000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
24000
|
冶金工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
无机非金属材料工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
金属材料工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
高分子材料与工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
材料物理
|
4
|
汉语
|
24000
|
知识产权
|
4
|
汉语
|
21000
|
法学
|
4
|
汉语
|
21000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường



