Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Trung Y Thượng Hải
– Tên tiếng Trung | : | 上海中医药大学 |
– Tên tiếng Anh | : | SHANGHAI UNIVERSITY OF TRADITIONAL CHINESE MEDICINE |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Trung Y Thượng Hải |
– Khu vực | : | Thượng Hải |
– Mã trường khi xin HB | : | 10268 |
– Địa chỉ website | : | http://iec.shutcm.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Trung Y Thượng Hải được thành lập vào năm 1956. Đây là một trường đại học do Bộ Giáo dục Thành phố Thượng Hải cùng xây dựng. Đây là trường trọng điểm quốc gia. Trường có hơn 700 chuyên gia và giáo sư, 3 viện sĩ của Học viện Khoa học Trung Quốc, 76 chuyên gia y học cổ truyền nổi tiếng của Trung Quốc.
Trường có 9 học viện, 5 phòng ban và trung tâm, 8 bệnh viện trực thuộc (trường y lâm sàng), với gần 10.000 giường bệnh; 21 viện nghiên cứu trực thuộc và đồng xây dựng, 18 trung tâm nghiên cứu; 3 cơ sở của Bộ Giáo dục. Trường có hơn 7.000 sinh viên, trong đó hơn 15% là sinh viên nước ngoài. Trường đã thiết lập các chương trình đào tạo liên kết học thuật cấp cao với nhiều trường đại học đẳng cấp quốc tế, thành lập gần 10 trung tâm y học quốc tế (giáo dục quốc tế) Hoa kiều trên thế giới, đồng thời thành lập Viện Khổng Tử y học Trung Hoa đầu tiên tại Bắc Mỹ tại Hoa Kỳ. Đây là điểm đến nổi tiếng của Trung Quốc đối với sinh viên quốc tế nói chung và sinh viên Việt Nam nói riêng,
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành Y khoa
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
中医学(针灸)
|
5
|
英语
|
42000
|
中医学
|
5
|
汉语
|
28000
|
针灸推拿学
|
5
|
汉语
|
28000
|
中药学
|
4
|
汉语
|
28000
|
听力与言语康复学
|
4
|
汉语
|
28000
|
康复作业治疗
|
4
|
汉语
|
28000
|
康复治疗学
|
4
|
汉语
|
28000
|
康复物理治疗
|
4
|
汉语
|
28000
|
药学
|
4
|
英语
|
42000
|
护理学
|
4
|
汉语
|
28000
|
食品卫生与营养学
|
4
|
汉语
|
28000
|
汉语言(中医药方向)
|
4
|
汉语
|
20000
|
公共事业管理
|
4
|
汉语
|
28000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)